Ngôn Ngữ Học - Động từ, thì và tâm trạng
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến động từ, thì và tâm trạng như "phân từ", "modal" và "mệnh lệnh".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a verb that is used with other verbs to indicate tense, voice, etc., such as do, have, and be
động từ khiếm khuyết
a grammatical tense used to describe actions or events that are expected to happen after the present moment
thì tương lai, thì tương lai đơn
(grammar) a verb that is used with the main verb of a sentence to indicate possibility, intention, etc., such as can, might, should, etc.
modal, động từ modal
(grammar) a word made from a verb, used as an adjective or a noun, and also used to make compound verb forms in English
phân từ
a grammatical form used to describe actions, events, or states that have already occurred or existed in the past
thì quá khứ, thì đã qua
a form of a verb that "ed", etc. is added to the end of it which is used to form passive or present tenses or adjectives
quá khứ phân từ, phân từ quá khứ
(grammar) a verb form that shows an action that was completed before another action or time in the past
thì quá khứ hoàn thành, thì hoàn thành trước diễn ra
a grammatical tense used to describe actions or states that are currently happening or are habitual
thì hiện tại
(grammar) a verb form that typically ends in -ing and is used to indicate ongoing actions, continuous states, or simultaneous actions in relation to the main verb of a sentence
thì hiện tại, động từ đang thực hiện
(grammar) the basic forms of a verb that help create all its tenses
các phần chính, hình thức cơ bản
(grammar) a verb tense that is used to indicate an ongoing state or action
thì tiến triển, khía cạnh tiến triển
(grammar) a mood in verbs that expresses wishes, possibility or uncertainty
thì ước lượng, chia ước lượng
a verb form that agrees with the subject in tense, number, and person, indicating actions or states that are specific to a particular time and subject
động từ hữu hạn, động từ chia
the process of inflecting a verb to show its different forms according to tense, aspect, mood, voice, number, and person
sự chia động từ, biến đổi động từ
a verb that can be used either transitively or intransitively without changing its form
động từ labile, danh từ labile
a verb that indicates that the subject of the verb is also the recipient of the action, typically expressed by using a reflexive pronoun that reflects back to the subject
động từ phản thân, động từ sở hữu
a verb that describes an action or event where the subject undergoes a change or experiences a state without actively performing the action, typically indicating an involuntary or spontaneous process
động từ không thụ động, danh từ không thụ động
a type of auxiliary verb that is used to express modality, indicating the speaker's attitude towards the action or state expressed by the main verb, such as possibility, necessity, ability, or permission
động từ phụ modal, động từ trợ modal
a verb that describes an action or event performed by the subject, indicating an active and voluntary process, without requiring a direct object
động từ unergative, động từ chủ động
(grammar) a verb without a direct object
động từ bất quy tắc, động từ không có tân ngữ trực tiếp
(grammar) a verb that needs a direct object
động từ chuyển tiếp, động từ cần một đối tượng trực tiếp
a verb that describes an action or event where the subject undergoes a change or experiences a state without an external agent causing the action, typically indicating a spontaneous or natural process
động từ anticausative, động từ inchoative
a verb that can function both transitively and intransitively, meaning it can take a direct object or be used without a direct object, depending on the context and meaning intended
động từ ambitransitive, động từ hai chiều
a verb that carries the main semantic content in a sentence and conveys the core meaning of the action or state being described
động từ từ vựng, động từ nội dung
a verb that expresses an action or movement performed by the subject of the sentence
động từ hành động, động từ tích cực
a verb that connects the subject of a sentence to a subject complement, which can be a noun, pronoun, or adjective, and it serves to equate or describe the subject
động từ liên kết, động từ nối
a verb that follows a predictable pattern or rule when forming its past tense and past participle forms by adding "-ed" or "-d" to the base form of the verb
động từ quy tắc, động từ thông thường
a verb that deviates from the standard pattern of forming past tense and past participle forms, requiring unique or modified forms that do not follow a consistent rule
động từ bất quy tắc, động từ không bình thường
a verb that describes a state, condition, or state of being rather than an action or movement
động từ trạng thái, động từ tĩnh
(grammar) an idiomatic expression that is formed by a verb and a particle which has a particular meaning
động từ cụm, biểu thức thành ngữ
(grammar) a verb or verb phrase that expresses an order to do something
động từ mệnh lệnh, động từ thể mệnh lệnh
a verb form that does not function as the main verb in a sentence and does not indicate tense, number, or person
động từ không xác định, động từ không giới hạn
the mood of a verb that indicates an action that happens only if another action happens or is true
điều kiện
a verb tense that expresses an action that will be completed in the future before a specified point or event
thời gian tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành
a verb tense used to describe habitual actions, general truths, and regular occurrences in the present
thì hiện tại đơn, thì đơn hiện tại
a verb tense used to express an action or event that will occur in the future
thì tương lai đơn, thì đơn tương lai
a verb tense used to describe completed actions or events that happened in the past
thì quá khứ đơn, thì đơn
a verb form indicating ongoing actions or events in the present, formed by using the present tense of "to be" followed by the present participle of the main verb
hiện tại tiếp diễn, tiếp diễn hiện tại
a verb form indicating ongoing actions or events in the past, formed by using the past tense of "to be" followed by the present participle of the main verb
quá khứ tiếp diễn, quá khứ đang diễn ra
a verb form indicating ongoing actions or events in the future, formed by using the future tense of "to be" followed by the present participle of the main verb
thì tương lai tiếp diễn, hình thức tiếp diễn tương lai
the form of a verb that expresses an action done during a period of time up to and including the present, formed with the present tense of 'have' and the past participle of a verb in English
hiện tại hoàn thành, thời gian hoàn thành
a verb tense used to describe ongoing or continuous actions that started in the past and continue into the present, formed by using the present perfect tense of "to have" followed by "been" and the present participle of the main verb
thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành tiến triển
a verb tense used to describe ongoing or continuous actions that started in the past and continued up until another point in the past, formed by using the past perfect tense of "to have" followed by "been" and the present participle of the main verb
thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, thì tiếp diễn quá khứ hoàn thành
a verb tense that indicates an ongoing or continuous action that will start in the future and continue until a specific future point
thì tương lai hoàn thành tiếp diễn, thì tương lai hoàn thành tiến triển
a verb that requires both a direct object and an additional complement or object that provides more information or further specifies the action
động từ chuyển tiếp phức tạp, động từ chuyển tiếp có bổ nghĩa
a verb that takes both a direct object and an indirect object, indicating that the action of the verb is performed on or transferred to someone or something
động từ hai đối tượng, động từ có cả tân ngữ trực tiếp và gián tiếp
a verb that is used in certain constructions to fulfill a grammatical function without conveying any significant meaning or action
động từ giả, động từ rỗng
a verb that can be followed by another verb, either in the form of a bare infinitive or an -ing form, creating a chain or sequence of verbs in a sentence
động từ catenative, động từ chuỗi
(grammar) the form of a verb that indicates whether the subject does something or something is done to it
giọng (ngữ pháp), giọng chủ động/bị động
(in grammar) the form of a verb used when the grammatical subject is affected by the action of the verb, rather than performing it
thể bị động
(grammar) the voice in which the subject is the agent that does the action of the verb
giọng chủ động
a verb that was commonly used in earlier periods of language but is now considered outdated or no longer in common usage
động từ cổ, động từ lỗi thời
a grammatical mood used to make statements or express facts, opinions, or information
trạng thái tuyên bố, hình thức tuyên bố
a grammatical mood used to convey intense emotions, excitement, surprise, or strong statements, typically marked by the use of exclamation marks and vibrant language to express enthusiasm, astonishment, joy, or other intense feelings
thì exclamatory, cảm xúc exclamatory
a type of conditional sentence that expresses a factual or general truth, where the condition and the result are both in the present tense and the condition is always true, often formed using the present simple tense in both the condition and result clauses
điều kiện không, câu điều kiện không
a group of verbs that have some characteristics of modal verbs but also exhibit certain features of regular main verbs in terms of their usage and behavior in sentences
bán mô-đun (động từ), động từ bán mô-đun
a multi-functional word that combines verb and preposition properties, serving as a single morpheme to express complex ideas in languages like Chinese and Korean
coverb, động từ giới từ
the property of a verb that indicates whether it takes a direct object or not, determining the number and types of arguments it requires in a sentence
tính chuyển động, tính chất chuyển động
a type of verb in which a particle, typically an adverb or a preposition, can be separated from the main verb and placed either before or after the object in a sentence, often resulting in a change in meaning or emphasis
động từ tách rời, động từ có phần
a verb form that expresses an action that has been completed prior to another point in time
thì hoàn thành
a grammatical construction that alters a transitive verb by omitting or demoting the object, shifting the focus to the subject and emphasizing the action or the subject's involvement
giọng kháng đối, hình thức kháng đối
a grammatical construction used to express a passive action without specifying the agent or doer of the action, focusing instead on the action itself or its general occurrence
giọng bị động không xác định, cấu trúc bị động không có tác nhân