Công Việc và Tiền Bạc - Giá & Tiền
Đi sâu vào các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến giá cả và tiền bạc, như "phá vỡ ngân hàng" và "xu đỏ".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
an extremely small amount of money
số tiền rất ít, một khoản tiền nhỏ
an amount of money that is extremely small
đồng xu đỏ, một khoản tiền rất nhỏ
the value a person gains in exchange for the amount of money they spend or the effort they make
a thing that is of no value or use because it is excessively expensive to keep it in a good condition
con voi trắng, khoản chi phí cao không hữu ích
(of something available for sale) to be much cheaper than its usual or expected price
to sell one's services or goods at such a high and unreasonable price that people refuse to buy them
to make sure that someone can pay for something before doing business with them