Công Việc và Tiền Bạc - Hợp tác & làm việc theo nhóm
Tìm hiểu các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến sự hợp tác và làm việc theo nhóm, như "chơi bóng với" và "tay và găng tay".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
with one another to achieve an aim
cùng nhau hướng tới cùng một mục tiêu
to cooperate, work together, or engage in a mutually beneficial interaction or partnership with someone
hợp tác với nhau
to fulfill one's share of responsibilities
thực hiện phần nghĩa vụ của mình
surpassing in terms of quality or effectiveness when working as a whole rather than individually
hiệu quả như một nhóm
to complete one's responsibilities regarding a group task, project, work, etc.
thực hiện phần nghĩa vụ của mình
two individuals who managed to plan and get something done together
đối tác trong một cái gì đó
used to describe a close and cooperative relationship between two people or parties, often with the goal of achieving a common objective
bàn tay và găng tay
used for saying that everyone's assistance is needed for a situation, particularly a difficult one
đòi hỏi sự tham gia của mọi thành viên