Tương tác - Khen ngợi và đối xử tốt
Nắm vững các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến khen ngợi và đối xử tốt, như "làm tốt nhé" và "vỗ nhẹ vào lưng".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
a praise or encouragement given to someone because of what they have done or achieved
sự khích lệ
to praise or encourage someone to show one thinks they have done a great job at doing something
khuyến khích ai đó
approval of a person in authority that a person tries to gain by doing something that pleases or impresses them
ý kiến tích cực
used for saying that one should acknowledge and appreciate someone's achievements or efforts when they rightfully deserve recognition
khen ngợi người xứng đáng
to treat someone with proper care and respect
đối xử tôn trọng với ai đó
to praise or admire someone because of what they have done or achieved
ca ngợi ai đó
to speak or write about someone or something in a very positive and enthusiastic way
bày tỏ lòng biết ơn dưới hình thức viết hoặc nói
said as a way of showing praise or appreciation for someone or inviting other people to clap for them
hãy vỗ tay cho ai đó
to treat a guest whom one greatly values with extra care and attention
chào đón ai đó đúng cách