Động Từ Chỉ Sự Tồn Tại và Hành Động - Động từ thiếu hành động
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc thiếu hành động như "kiêng", "do dự" và "kiềm chế".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to avoid doing something, especially something that one enjoys
kiêng cử
to stop doing something, particularly in response to a request, command, or understanding that it should be discontinued
hết
to spend time in a place, often without a specific purpose or activity
to not leave until a person or thing is ready or present or something happens
chờ đợi một ai đó hoặc một cái gì đó
to remain in one spot with nothing to do, expecting something to happen
ở một nơi
to pause before saying or doing something because of uncertainty or nervousness
trở nên do dự
to refrain from taking action when it is necessary
chờ đợi thay vì hành động
to refrain from taking immediate action or speaking out, typically due to uncertainty, reluctance
do dự
to watch an event or incident without getting involved
quan sát cái gì đó từ xa
to spend time standing in a place without doing anything purposeful or without having a particular reason to be there
to hesitate to do or say something, often due to uncertainty or shyness
lưỡng lự
to stand around in a public place without an apparent or clear purpose
đi lang thang