pattern

Kỹ Năng Từ Vựng SAT 1 - Bài học 21

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
SAT Word Skills 1
to undercharge
[Động từ]

to ask for less money than the actual price or value of something

tính thiếu tiền, thu ít tiền hơn giá trị thực

tính thiếu tiền, thu ít tiền hơn giá trị thực

Ex: She was so grateful when the mechanic undercharged her for the repair work .Cô ấy rất biết ơn khi thợ máy **tính phí thấp hơn** cho công việc sửa chữa.
to underexpose
[Động từ]

to not allow something to be seen or experienced enough

không cho thấy đủ, không trưng bày đủ

không cho thấy đủ, không trưng bày đủ

Ex: Indie films often get underexposed in theaters dominated by blockbuster movies.Các bộ phim độc lập thường bị **ít được biết đến** trong các rạp chiếu phim bị thống trị bởi những bộ phim bom tấn.
underhanded
[Tính từ]

done in a secretive way with the intent to deceive or trick

gian lận, lừa đảo

gian lận, lừa đảo

Ex: The politician was accused of making underhanded deals behind closed doors .Chính trị gia bị cáo buộc thực hiện các thỏa thuận **gian lận** sau cánh cửa đóng kín.
to underlie
[Động từ]

to serve as the foundation or primary cause for something

là nền tảng của, nằm dưới

là nền tảng của, nằm dưới

Ex: Economic factors underlie the recent fluctuations in the stock market .Các yếu tố kinh tế **là nền tảng** cho những biến động gần đây trên thị trường chứng khoán.
to undermine
[Động từ]

to gradually decrease the effectiveness, confidence, or power of something or someone

làm suy yếu, phá hoại

làm suy yếu, phá hoại

Ex: The economic downturn severely undermined the company 's financial stability .Sự suy thoái kinh tế đã nghiêm trọng **làm suy yếu** sự ổn định tài chính của công ty.
to underrate
[Động từ]

to consider someone or something as less important, valuable, or skillful than they actually are

đánh giá thấp, coi thường

đánh giá thấp, coi thường

Ex: The book was initially underrated but later became a classic .Cuốn sách ban đầu bị **đánh giá thấp** nhưng sau này đã trở thành một tác phẩm kinh điển.
to underscore
[Động từ]

to stress something's importance or value

nhấn mạnh, làm nổi bật

nhấn mạnh, làm nổi bật

Ex: The findings of the study underscore the urgency of addressing climate change .Những phát hiện của nghiên cứu **nhấn mạnh** sự cấp bách của việc giải quyết biến đổi khí hậu.
to undersell
[Động từ]

to offer goods or services at a lower price than competitors

bán với giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh, bán phá giá

bán với giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh, bán phá giá

Ex: If you consistently undersell without reducing costs, you might face financial challenges in the long run.Nếu bạn liên tục **bán thấp hơn giá thị trường** mà không giảm chi phí, bạn có thể gặp phải những thách thức tài chính về lâu dài.
to understate
[Động từ]

to minimize the significance of something

giảm nhẹ, đánh giá thấp

giảm nhẹ, đánh giá thấp

Ex: Daily exercise 's impact on health is often understated.Tác động của tập thể dục hàng ngày đối với sức khỏe thường bị **đánh giá thấp**.
to underwrite
[Động từ]

to financially support a project, activity, etc. and take responsibility for potential loss

tài trợ, bảo lãnh

tài trợ, bảo lãnh

Ex: The investment firm is currently underwriting a public offering for a tech company .Công ty đầu tư hiện đang **bảo lãnh** một đợt chào bán công khai cho một công ty công nghệ.
saccharin
[Danh từ]

an alternative to sugar which is artificial and used by people who want to lose weight

sacarin, chất làm ngọt nhân tạo

sacarin, chất làm ngọt nhân tạo

Ex: The restaurant offers saccharin packets alongside sugar and honey for customers who prefer a calorie-free option.Nhà hàng cung cấp các gói **saccharin** bên cạnh đường và mật ong cho những khách hàng thích một lựa chọn không có calo.
saccharine
[Tính từ]

excessively sweet or sugary

ngọt ngào, quá ngọt

ngọt ngào, quá ngọt

Ex: His tea was saccharine, as he had added too many spoonfuls of sugar .Trà của anh ấy **ngọt sắc**, vì anh ấy đã thêm quá nhiều thìa đường.
to deplore
[Động từ]

to feel deep and sincere regret or sadness about a situation, event, or outcome

than phiền, hối tiếc sâu sắc

than phiền, hối tiếc sâu sắc

Ex: He deplored the unfair decision , feeling it was unjust and wrong .Ông **than phiền** về quyết định không công bằng, cảm thấy nó bất công và sai trái.
deplorable
[Tính từ]

considered morally wrong, objectionable, or deserving of strong disapproval

đáng chê trách, đáng lên án

đáng chê trách, đáng lên án

Ex: The deplorable treatment of animals in that facility is a matter of great concern .Cách đối xử **đáng lên án** với động vật tại cơ sở đó là vấn đề đáng lo ngại.
fastidious
[Tính từ]

very attentive and paying close attention to small or specific aspects of a task or situation

tỉ mỉ,  cẩn thận

tỉ mỉ, cẩn thận

Ex: The architect was fastidious about the placement of every detail in the building design .
fastidiousness
[Danh từ]

the quality of being extremely careful and particular about details, especially related to taste or style

sự tỉ mỉ,  sự cẩn thận

sự tỉ mỉ, sự cẩn thận

Ex: Her fastidiousness in choosing every piece of furniture ensured her home looked straight out of a design magazine .Sự **tỉ mỉ** của cô ấy trong việc lựa chọn từng món đồ nội thất đảm bảo ngôi nhà của cô trông như vừa bước ra từ một tạp chí thiết kế.
memento
[Danh từ]

an object that is kept as a reminder of a person, place, or event

kỷ vật, vật lưu niệm

kỷ vật, vật lưu niệm

Ex: The couple exchanged letters as mementos of their time together .Cặp đôi trao đổi thư từ như **kỷ vật** của thời gian họ bên nhau.
memorable
[Tính từ]

easy to remember or worth remembering, particularly because of being different or special

đáng nhớ, khó quên

đáng nhớ, khó quên

Ex: That was the most memorable concert I 've ever attended .Đó là buổi hòa nhạc **đáng nhớ** nhất mà tôi từng tham dự.
to hone
[Động từ]

to sharpen a blade or edge using a tool specifically designed for sharpening

mài, làm sắc

mài, làm sắc

Ex: The gardener hones the pruning shears to make clean cuts on branches .Người làm vườn **mài** kéo cắt cành để tạo những vết cắt sạch sẽ trên cành cây.
honorarium
[Danh từ]

payment given as a gesture of appreciation or respect for a service that is typically provided for free or on a voluntary basis

thù lao, khoản trả công tượng trưng

thù lao, khoản trả công tượng trưng

Ex: The artist received an honorarium for showcasing their artwork at the community gallery .Nghệ sĩ đã nhận được một **honorarium** để trưng bày tác phẩm nghệ thuật của họ tại phòng trưng bày cộng đồng.
Kỹ Năng Từ Vựng SAT 1
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek