a process or result of becoming different
sự thay đổi
Sự thay đổi trong thời tiết mang lại nhiệt độ mát mẻ hơn và mưa.
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 3 - Phần 1 trong sách giáo khoa Interchange Intermediate, như "chật chội", "đánh giá", "bất tiện", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a process or result of becoming different
sự thay đổi
Sự thay đổi trong thời tiết mang lại nhiệt độ mát mẻ hơn và mưa.
emitting or reflecting a significant amount of light
sáng
Mặt trời sáng chói chiếu xuống bãi biển, làm ấm cát.
physically feeling relaxed and not feeling pain, stress, fear, etc.
thoải mái
Cô ấy cảm thấy thoải mái trong bộ đồ ngủ và dép đi trong nhà.
favorable or well-suited for a specific purpose or situation
thuận tiện
(of a room, house, etc.) lacking enough space
chật chội
Căn phòng quá chật chội đến nỗi chúng tôi khó có thể di chuyển.
capable of destroying or causing harm to a person or thing
nguy hiểm
Băng qua đường mà không nhìn là nguy hiểm.
having very little or no light
tối
Anh ta đi xuống con hẻm tối, liếc nhìn qua vai.
looking dark, dirty, or shabby, often because of not being taken care of or cleaned properly
tối tăm
Căn hộ cũ có một tấm thảm bẩn thỉu đã không được làm sạch trong nhiều năm.
having a high price
đắt
Anh ấy đã mua một chiếc đồng hồ đắt tiền làm quà cho bố mình.
very large in size
khổng lồ
Tòa nhà chọc trời khổng lồ thống trị đường chân trời thành phố.
causing trouble or difficulty due to a lack of compatibility with one's needs, comfort, or purpose
bất tiện
Thang máy hỏng khiến việc lên tầng trên cùng trở nên rất bất tiện.
related to the most recent time or to the present time
hiện đại
Những tiến bộ của y học hiện đại đã cải thiện đáng kể tuổi thọ.
producing or having a lot of loud and unwanted sound
ồn ào
Nhà ga sân bay là một nơi ồn ào với những thông báo vang lên từ loa và hành khách vội vã bắt chuyến bay của họ.
used by or belonging to only a particular individual, group, institution, etc.
riêng tư
Cô ấy giữ những suy nghĩ và cảm xúc riêng tư của mình cho bản thân.
with little or no noise
yên tĩnh
Thư viện yên tĩnh, chỉ có tiếng lật trang sách.
(of a place or building) in a very poor condition, often due to negligence
xiêu vẹo
Khách sạn cũ kỹ đổ nát rất cần được sửa chữa.
protected from any danger
an toàn
Những đứa trẻ khá an toàn ở đây, chơi dưới sự giám sát cẩn thận của cha mẹ chúng.
below average in physical size
nhỏ
Anh ấy có một chiếc ba lô nhỏ dễ mang theo.
grand and wast in scale, scope, or extent
rộng rãi
Chuyển đến thành phố mang lại cho họ một cuộc sống rộng rãi và kích thích hơn so với cuộc sống ở nông trại.
used to indicate that something that was once true or done is no longer the case
không còn nữa
Tôi không còn thích chơi trò chơi điện tử nữa.
the geographic position of someone or something
vị trí
Vị trí văn phòng mới gần phương tiện công cộng hơn, giúp nhân viên dễ tiếp cận hơn.
the process of examining the similarities and differences between two or more things or people
sự so sánh
a judgment on the quantity and quality of something after careful consideration
đánh giá
Việc đánh giá thành công của dự án sẽ dựa trên việc đạt được các chỉ số hiệu suất chính.
to a degree or extent that is sufficient or necessary
đủ
more than is acceptable, suitable, or necessary
quá
Căn phòng này quá lạnh để ngủ.
to the same extent or degree, used in comparisons to show equality or intensity
như
Cô ấy có thể chạy nhanh như anh trai mình.
a residential area outside a city
ngoại ô
Sau nhiều năm sống ở thành phố, họ quyết định chuyển đến một vùng ngoại ô để tận hưởng lối sống yên tĩnh hơn và có thêm không gian cho gia đình đang phát triển của mình.
a room we use for sleeping
phòng ngủ
Anh ấy giữ những món đồ chơi yêu thích của mình trên kệ trong phòng ngủ.
a room that has a toilet and a sink, and often times a bathtub or a shower as well
phòng tắm
Anh ấy đã tắm một vòi sen sảng khoái trong phòng tắm sau một ngày dài.
toward or within the central or main business area of a town or city
về phía trung tâm thành phố
Họ đã đi vào trung tâm thành phố để khám phá trung tâm mua sắm mới.
a building, usually next or attached to a house, in which cars or other vehicles are kept
nhà để xe
Họ đậu xe trong nhà để xe để bảo vệ nó khỏi thời tiết mùa đông khắc nghiệt.
for one person or thing
mỗi
Công ty cho thuê xe tính phí 50 $ mỗi ngày cho một chiếc xe hơi cỡ nhỏ.
an underground railroad system, typically in a big city
tàu điện ngầm
Tôi thích đọc sách trong chuyến đi tàu điện ngầm của mình.
to bring a type of information from the past to our mind again
nhớ
Bạn có thể nhớ tên cuốn sách chúng ta đã nói về không?
a platform above the ground level and on the outside wall of a building that we can get into from the upper floor
ban công
Cô ấy thưởng thức cà phê buổi sáng trên ban công, ngắm nhìn quang cảnh tuyệt đẹp của đường chân trời thành phố.