Hành Vi và Cách Tiếp Cận - Đối xử khắc nghiệt và nghiêm khắc
Khám phá các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến cách đối xử khắc nghiệt và nghiêm khắc với các ví dụ như "nắm đấm sắt" và "thương lượng lớn".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
to deprive people of their most basic means of living, particularly via unfair mathods
ảnh hưởng tiêu cực đến tình trạng tài chính của ai đó
to make a difficult or painful situation even worse for someone
làm cho điều gì đó tồi tệ hơn
to be tough and smart in negotiations, insisting on favorable terms to achieve a favorable outcome for oneself
thông minh khi giao dịch
an attitude or approach that is cruel, and often unrestricted
tàn nhẫn hoặc nghiêm khắc
to purposefully make someone suffer more than they already do
làm trầm trọng thêm nỗi đau hoặc sự đau khổ của ai đó
the use of excessive force, control, or authority in a way that can be harsh or oppressive
hành vi nghiêm khắc
a person who appears gentle and kind on the outside, but they are firm, resolute, and even ruthless in their actions
một người tốt bụng nhưng nghiêm khắc
to stop someone from acting freely, creatively, comfortably, or in their usual way
chật chội phong cách của một người