Động Từ Chỉ Hành Động Lời Nói - Động từ ngụ ý và đề cập
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến ngụ ý và đề cập như "gợi ý", "tín hiệu" và "tham khảo".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to implicitly convey something such as an idea, feeling, etc. in addition to something's basic meaning
bao hàm, ngụ ý
to give someone a message, instruction, etc. by making a sound or movement
ra hiệu, signal
to reach an understanding of something through questioning, investigation, or analysis
hiểu được, lĩnh hội
to mention something without directly talking about it in detail
nhắc đến, ám chỉ
to say something about someone or something, without giving much detail
đề cập, nhắc đến
to briefly mention a subject in written or spoken discussion
đề cập đến, chạm vào
to introduce a subject for discussion, especially a sensitive or challenging matter
đưa ra, nêu ra
to use a specific statement, source, etc. as evidence or an example
trích dẫn, nhắc đến
to propose or assume something as true or factual, serving as the foundation for further reasoning or argumentation
giả thuyết, đề xuất