Giao Thông Đường Bộ - Điều khoản và hoạt động lái xe
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến hoạt động lái xe và các thuật ngữ như "tăng tốc", "phanh" và "vượt".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to leave a place by driving a vehicle
rời đi bằng xe, đi xa bằng xe
to cause a machine or device to begin operating or functioning
bắt đầu, khởi động
to make a vehicle, machine or object move more quickly
tăng tốc, thúc đẩy tốc độ
to slow down or stop a moving car, etc. by using the brakes
phanh, giảm tốc
to press the accelerator pedal down as far as it will go to make the vehicle go very fast
nhấn ga hết cỡ, đạp ga tối đa
to control the direction of a moving object, such as a car, ship, etc.
lái, kiểm soát
to change to a higher gear in a vehicle to go faster
chuyển lên số cao hơn, tăng số
a shift to a lower gear in a vehicle's transmission
chuyển số thấp, hạ số
to change to a lower gear in a vehicle to reduce speed or increase power
giảm số, chuyển xuống số thấp
to change the direction of something's movement by rotating or steering it
quay, xoay
to go around or encircle an object or obstacle, allowing movement to continue in a changed direction
vòng qua, quanh
to change the originally planned path or direction of something, especially in transportation
định tuyến lại, đổi lộ trình
to turn something aside or cause it to deviate from its original path or direction
quẹo, tránh
(particularly of a horn or electronic device) to make a short, often high-pitched sound as a signal or alert
bip, reo
to cause a horn, particularly of a vehicle, to make a loud noise
thổi còi, bấm còi
to adjust the angle or intensity of the headlights, typically to prevent dazzling or blinding other drivers on the road
hạ thấp, điều chỉnh
(of a vehicle) to behave or respond in a particular way when being driven or controlled
lái, điều khiển
to move in front of another vehicle that is going more slowly
vượt qua, đi qua
to drive a vehicle into the space in front of another, providing minimal room for the latter to navigate comfortably
cắt vào, chen ngang
to give way or surrender to another vehicle or person, typically while driving
nhường, cho đi ưu tiên
to run an engine slowly without being engaged in any work or gear
chạy không tải, chạy rỗng
to signal or direct a driver to move their vehicle to the side of the road
dừng lại (ai đó), ra hiệu cho dừng xe
to move a vehicle to the side or off the main road, often into a designated area
tạt vào, đậu xe
to direct a vehicle to move to the side of the road or to another location where it can stop
kéo vào, dừng lại
to move a car, bus, etc. into an empty place and leave it there for a short time
đỗ xe, để lại
to park a vehicle alongside another parked vehicle
đỗ xe song song, đỗ xe chồng chất
to block the path of another vehicle by parking too closely
chặn, cản trở
the act of shifting from one gear to another in a vehicle
chuyển số, thay đổi số
to choose the direction of and guide a vehicle, ship, etc., especially by using a map
định hướng, dẫn đường
the act of starting a vehicle with a discharged battery using power from another vehicle's battery
khởi động bằng cáp, kích nổ
to start a vehicle by pushing it while in gear, typically when the engine fails to start normally
khởi động bằng cách đẩy, bắt đầu bằng đẩy
to measure or record the speed of something
đo lường tốc độ, ghi lại tốc độ
(of a mechanical device) to function or move smoothly and quietly
gừ gừ, vận hành êm ái