Từ Vựng Cần Thiết cho TOEFL - Thế giới máy tính
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về thế giới máy tính, chẳng hạn như “phần cứng”, “đầu vào”, “sự cố”, v.v. cần thiết cho kỳ thi TOEFL.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the physical and electronic parts of a computer or other similar system
phần cứng, thiết bị phần cứng
the most fundamental software that manages a computer, cell phone, etc., hardware and provides a platform for running applications
hệ điều hành, OS
a small device used for storing data or transferring data between electronic devices
thiết bị lưu trữ flash, USB
(computing) the act of inserting information into a computer
đầu vào, input
to move data or a program from a local storage device into the memory of a computer
tải, nhập khẩu
(computing) to update a display, internet page, etc. and make the most recent information appear
làm mới, cập nhật
a computer that gives other computers access to files and information in a network
máy chủ
a large structure of data stored in a computer that makes accessing necessary information easier
cơ sở dữ liệu, hệ thống quản lý dữ liệu
an area on a computer where the icons of programs are displayed
màn hình chính, desktop
a movable mark on a computer screen that indicates where the user is working
con trỏ
to improve a machine, computer system, etc. in terms of efficiency, standards, etc.
nâng cấp, cải thiện
having the ability to work with different devices, machines, etc.
tương thích, phù hợp
(of a computer system) not working temporarily or properly
không hoạt động, không truy cập được
to move what is being displayed on a computer or smartphone screen up or down to see different parts of it
cuộn, lướt
to remove part of a digital text in order to put it elsewhere
cắt, loại bỏ
an instruction that tells a computer to perform a specific task or function
lệnh, chỉ thị
to write a computer program using specific instructions
lập trình, mã hóa
to use computers to perform a task or do a particular job
máy tính hóa, kỹ thuật số hóa
a set of actions done on data by a computer to have a certain result
xử lý dữ liệu, quá trình xử lý dữ liệu
a field of science that deals with creating programs able to learn or copy human behavior
trí tuệ nhân tạo, AI
(computing) a computer program whose task is providing protection against cyber attacks by limiting outside access of data
tường lửa, firewall
having the ability to protect a system from viruses by finding and destroying them
chống virus, antivirus
a branch of artificial intelligence where computers learn how to perform specific operations without previous instructions
học máy, machine learning
to handle and work with data by operating on them in a computer
xử lý, xử lý dữ liệu
an artificial environment generated by a computer that makes the user think what they are seeing or hearing is real, by using a special headphone and a helmet that displays the generated environment
thực tế ảo, ảo tưởng
a specific group of letters, numbers, etc. that one needs to enter in order to access a computer or smartphone
mã truy cập, mật khẩu
a piece of software programed to perform a specific task
chương trình ứng dụng, ứng dụng
a type of computer memory tasked with temporarily storing data for a quicker access
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, RAM
someone or something that designs and produces applications, video games, etc.
nhà phát triển