Từ Vựng cho IELTS (Học Thuật) - Information Technology
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về công nghệ thông tin, chẳng hạn như “phát minh”, “cài đặt”, “duyệt”, v.v. cần thiết cho kỳ thi IELTS.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of a machine, piece of equipment, etc.) easy to use or understand by ordinary people
thân thiện với người dùng, dễ sử dụng
keeping pace with the latest trends and developments
cập nhật, hiện đại
any piece of equipment that is mechanical, electric, etc. and performs a particular task
máy, thiết bị
a brand new machine, tool, or process that is made after study and experiment
phát minh, sự sáng tạo
a method, product, way of doing something, etc. that is newly introduced
đổi mới, sáng tạo
a machine or tool that is designed for a particular purpose
thiết bị, công cụ
the use of machines and computers in a production process that was formerly operated by people
tự động hóa, tự động
far along in a particular process, stage, or level of progress
tiến bộ, phát triển
to listen to or track signals using a receiver for the purpose of checking the quality of transmission
giám sát, theo dõi
to set a piece of equipment in place and make it ready for use
cài đặt, lắp đặt
to link devices or computers in a way that they can send and receive information
kết nối, mạng
to start a computer, typically involves setting up hardware elements to prepare the computer for use
khởi động, boot
to cause a computer system to load, especially immediately after it has been turned off
khởi động lại, reboot
to start using a computer system, online account, or application by doing particular actions
đăng nhập, nhập tài khoản
to stop a connection to an online account or computer system by doing specific actions
đăng xuất, thoát tài khoản
to add data to a computer from the Internet or another computer
tải xuống
to improve a machine, computer system, etc. in terms of efficiency, standards, etc.
nâng cấp, cải thiện
to check a web page, text, etc. without reading all the content
duyệt, khám phá
a collection of data stored together in a computer, under a particular name
tệp, tài liệu
highly developed and sophisticated machines and methods, especially in electronics
công nghệ cao, công nghệ tiên tiến
connected to other computer networks through the Internet
trực tuyến, kết nối trực tuyến
the condition of being protected and not affected by any potential risk or threat
an toàn, bảo vệ
a public place where a wireless Internet connection is made available
điểm truy cập, hotspot
a computer that gives other computers access to files and information in a network
máy chủ