pattern

Sách English File - Trung cấp tiền - Bài học 6C

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 6C trong sách giáo trình English File Pre-Intermediate, như "cực kỳ", "khá", "thực sự", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
English File - Pre-intermediate
a bit
[Trạng từ]

to a small extent or degree

một chút, nhẹ nhàng

một chút, nhẹ nhàng

Ex: His explanation clarified the concept a bit, but I still have some questions.Lời giải thích của anh ấy đã làm sáng tỏ khái niệm **một chút**, nhưng tôi vẫn còn một số câu hỏi.
incredibly
[Trạng từ]

to a very great degree

cực kỳ, vô cùng

cực kỳ, vô cùng

Ex: He was incredibly happy with his exam results .Anh ấy **vô cùng** hạnh phúc với kết quả thi của mình.
not
[Trạng từ]

used when wanting to give a negative meaning to a sentence, phrase, or word

không

không

Ex: We did not expect such a large turnout.Chúng tôi **không** ngờ đến sự tham gia đông đảo như vậy.
every
[Hạn định từ]

used to refer to all the members of a group of things or people

mỗi, tất cả

mỗi, tất cả

Ex: Refreshing the earth with its gentle touch , every drop of rain served as a messenger from the heavens .Làm tươi mát trái đất bằng cái chạm nhẹ nhàng của nó, **mỗi** giọt mưa đều là sứ giả từ thiên đường.
quite
[Trạng từ]

to a degree that is significant but not extreme

khá, tương đối

khá, tương đối

Ex: He found the exam to be quite challenging , but he felt prepared after studying thoroughly .Anh ấy thấy bài kiểm tra **khá** khó khăn, nhưng cảm thấy đã chuẩn bị kỹ sau khi học kỹ lưỡng.
really
[Trạng từ]

to a high degree, used for emphasis

thực sự, rất

thực sự, rất

Ex: That book is really interesting .Cuốn sách đó **thực sự** thú vị.
very
[Trạng từ]

to a great extent or degree

rất, cực kỳ

rất, cực kỳ

Ex: We were very close to the sea at our vacation home .Chúng tôi đã ở **rất** gần biển tại nhà nghỉ của mình.
Sách English File - Trung cấp tiền
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek