Thất Bại - Sai lầm & Hiệu suất kém
Khám phá các thành ngữ tiếng Anh như "nhiều lỗ hơn pho mát Thụy Sĩ" và "lỡ lưỡi" liên quan đến lỗi sai và khả năng trình bày kém bằng tiếng Anh.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
to perform a task or activity very poorly, resulting in a negative outcome
thực hiện kém trong một nhiệm vụ
used to say that someone has accepted the responsibility or blame for something and will not pass it to someone else
chấp nhận trách nhiệm của một cái gì đó
to unintentionally give an advantage to one's enemy or rival
mang lại lợi ích cho kẻ thù hoặc đối thủ của mình
to be inadequately prepared for a conflict or challenging situation
bắt đầu một cuộc xung đột hoặc thách thức mà không chuẩn bị trước
used to say that something or someone has many flaws, problems, or gaps that make it incomplete or unreliable
đầy những sai sót
a major mistake or error, often made by someone in power, that leads to catastrophic consequences
sai lâm lơn
to make a mistake, particularly in judging the amount of something
vượt qua mốc
a reckless action that may result in serious consequences or failure
hành động sai
an accidental and minor mistake made while speaking
lỗi vô tình
used to refer to a situation where individuals or groups unknowingly support or participate in something that will ultimately bring harm or negative consequences to themselves
làm hại chính mình
to cause something to suddenly and completely stop, often in a dramatic or unexpected manner
dừng đột ngột và hoàn toàn