Động Từ Chỉ Gây Ra Chuyển Động - Động từ gây ra chuyển động
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc gây ra chuyển động như "đẩy", "xô" và "đẩy".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to cause someone or something to move up and down or from one side to the other with short rapid movements
lắc, dao động
to cause someone or something to move gently from one side to another
bập bênh, lắc lư
to move or make something move from one side to another while suspended
lung lay, đung đưa
to cause something to move gently back and forth or from side to side
dao động, lắc lư
to use your hands, arms, body, etc. in order to make something or someone move forward or away from you
đẩy, thúc đẩy
to push forcefully with a quick, strong movement, often using hands or body
đẩy, xô mạnh
to push an object or person with considerable strength and speed
đẩy, chọc
to push or insert something pointed or sharp into or through something else
cắm, đâm
to use your hands to move something or someone toward yourself or in the direction that your hands are moving
kéo, lôi
to cause something to move toward oneself or in a particular direction by pulling it
kéo, thu hút
to pull an object behind a vehicle, typically using a rope or chain
kéo, trở thành
to quickly and suddenly move something into a different position
chuyển nhanh chóng, kéo
to guide or carve a path for a flow of water through a specific route or landscape, either naturally or intentionally
kênh hóa, hướng dẫn
to make gas or liquid move in a certain direction using a mechanical action
bơm, bơm vào