Động Từ Chỉ Giúp Đỡ và Gây Hại - Động từ gây hại
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc gây hại như "hurt", "injure" và "torment".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to cause injury or physical pain to yourself or someone else
làm tổn thương, đau
to physically cause harm to a person or thing
làm bị thương, gây thương tích
to cause physical harm or injury to someone
làm tổn thương, gây thương tích
to cause serious and often permanent injury to a person, typically by disabling a part of their body
làm tàn phế, gây thương tích nặng nề
to attack or handle someone or something roughly, causing severe injury or damage
tấn công, hành hạ một cách thô bạo
to leave a mark on the skin after the injured tissue has healed
để lại sẹo, hằn dấu
to make injuries, particularly ones caused by a blow, appear on the skin and cause discoloration
bầm tím, gây thương tích
to cause a bruise or injury to the body, typically by blunt force or impact
bầm, đánh
to hit and pass over something or someone with a vehicle, causing damage
đâm phải, chạy qua
to make someone or something unconscious
đánh ngất, làm cho bất tỉnh
to intentionally set fire to something, causing it to burn or be destroyed
đốt cháy, thiêu rụi
to burn something slightly on the surface, causing a change in color without significant damage
nướng, cháy
to lightly burn something on the surface, causing minimal damage
cháy, hơ hạ
to attack someone aggressively, either physically or verbally
tấn công, đánh
to attack or assault someone or something in a violent or aggressive manner
tấn công, nhảy vào
to force someone to have sex against their will, particularly by using violence or threatening them
cưỡng hiếp, tấn công tình dục
to violently hurt a person as a punishment or as a way of obtaining information from them
tra tấn, hành hạ
to torture using a device designed to stretch or elongate the body, causing extreme pain
tra tấn, kéo dài
to cause or impose something unpleasant, harmful, or unwelcome upon someone or something
gây ra, áp đặt
to give a substance containing toxins or harmful elements to a person or animal with the intention of causing illness, harm, or death
ngộ độc, hạ độc
(of an animal or insect) to pierce the skin of another animal or a human, typically injecting poison, either in self-defense or while preying
đốt, tiêm độc