Động từ Quan hệ Quyền lực - Động từ phản ứng với sức mạnh
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc phản ứng với quyền lực như "tuân theo", "bất chấp" và "nổi loạn".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to be or act in accordance with a rule, standard, etc.
tuân thủ, thích ứng
(of a monarch or ruler) to step down from a position of power
từ abdicate
to act in accordance with rules, regulations, or requests
tuân thủ, chấp hành
to give up or hand over control, often a territory or authority, to someone else
nhường, trao lại
to refuse to follow rules, commands, or orders
không tuân theo, không nghe lời
to use force to prevent something from happening or to fight against an attack
kháng cự, chống lại
to resist or endure the force, pressure, or challenges imposed upon oneself
chịu đựng, kháng cự
to refuse to respect a person of authority or to observe a law, rule, etc.
thách thức, không tuân theo
to lead a sudden and often forceful change against a government or system that is perceived as oppressive, seeking a radical transformation
nổi dậy, khởi nghĩa
to forcefully remove a person of authority or power from their position
lật đổ, hất cẳng
to remove someone from a position of power or authority, often through force or legal action
lật đổ, hạ bệ
to cause the downfall or removal of rulers or leaders
lật đổ, phế truất
to join a rebellion or reject a previous allegiance, often as a group effort against authority or for a cause
nổi dậy, kháng chiến
to engage in violent and disorderly behavior, typically by a group of people, often in protest or as a reaction to a perceived injustice
nổi loạn, gây rối
to give up resistance or stop fighting against an enemy or opponent
đầu hàng, ngừng kháng cự
to hand over power, land, or a position to another, particularly due to being forced
nhượng lại, bỏ qua
to accept the control, authority, or superiority of someone or something
chấp nhận, phục tùng
to transfer the possession or control of someone or something to another person or entity
giao lại, chuyển giao
to follow the rules, commands, or wishes of someone, showing compliance to their authority
tuân theo, chấp hành