pattern

Thể Thao - Running

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Words Related to Sports
race walking
[Danh từ]

a long-distance athletic event where competitors must maintain contact with the ground and keep their leading leg straight

đi bộ thể thao, đi bộ đua

đi bộ thể thao, đi bộ đua

a type of race that takes place on natural outdoor surfaces such as fields, hills, and woods

chạy việt dã, chạy đường trường

chạy việt dã, chạy đường trường

road running
[Danh từ]

a form of long-distance running that takes place on paved roads

chạy đường phố, chạy trên đường nhựa

chạy đường phố, chạy trên đường nhựa

ultra running
[Danh từ]

a running distance that is longer than a standard marathon

chạy siêu marathon, chạy đường dài siêu

chạy siêu marathon, chạy đường dài siêu

freerunning
[Danh từ]

a sport that involves using acrobatic movements to navigate obstacles and terrain, often in urban environments, with an emphasis on creativity and self-expression

thể thao tự do, nhảy tự do

thể thao tự do, nhảy tự do

cadence
[Danh từ]

(running) the number of steps in every one minute

nhịp bước, tốc độ bước

nhịp bước, tốc độ bước

foot strike
[Danh từ]

(running) the way the foot makes contact with the ground during each stride

cách tiếp đất, điểm tiếp xúc chân

cách tiếp đất, điểm tiếp xúc chân

Ex: She analyzed foot strike using video feedback to identify areas for improvement .
tempo run
[Danh từ]

a sustained effort at a comfortably hard pace, typically faster than a runner's normal training pace

chạy tốc độ liên tục, buổi chạy với nhịp độ ổn định

chạy tốc độ liên tục, buổi chạy với nhịp độ ổn định

a sustained period of continuous running at a moderate to high intensity

chạy đường dài, chạy việt dã

chạy đường dài, chạy việt dã

negative split
[Danh từ]

a racing strategy in which the runner runs faster in the second half comparing to the first half of the race

chạy âm nhẹ, điểm phân âm

chạy âm nhẹ, điểm phân âm

run
[Danh từ]

a race where participants move swiftly on foot to reach a specific distance or finish line

cuộc chạy, chạy đua

cuộc chạy, chạy đua

Ex: He placed third in the 10 K run, raising funds for cancer research .
runner's high
[Danh từ]

the euphoric feeling experienced after a challenging run due to the release of endorphins

cảm giác hưng phấn sau chạy, hưng phấn của người chạy

cảm giác hưng phấn sau chạy, hưng phấn của người chạy

the running races ranging from 800 meters to 1,500 meters in length

chạy cự ly trung bình, thi đấu chạy cự ly trung bình

chạy cự ly trung bình, thi đấu chạy cự ly trung bình

to run
[Động từ]

to run for doing exercise or as a sport

chạy, luyện tập chạy

chạy, luyện tập chạy

Thể Thao
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek