Động Từ Chỉ Sự Tồn Tại và Hành Động - Động từ nhân quả
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến quan hệ nhân quả như "nhắc nhở", "kết quả" và "ảnh hưởng".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to cause or bring about something
gây ra sự xuất hiện của một cái gì đó
to originate from a particular source or factor
bắt nguồn từ cái gì đó
to cause or inflict damage, harm, or destruction, often with great force or intensity
làm cho hả
to be the reason for a specific incident or result
gây ra điều gì đó
to bring about or accelerate the occurrence of something, often resulting in unexpected or unfavorable consequences
làm kết tủa
to bring about, generate, or cause the existence or development of something
gây ra
to cause someone to endure or undergo a challenging situation or experience
to have an effect on a particular person or thing
ảnh hưởng đến ai đó hoặc một cái gì đó
to cause a change in a person, thing, etc.
ảnh hưởng đến ai đó hoặc một cái gì đó
to exert a defining influence or shape the course and result of a situation, process, or outcome
bắt theo điều kiện