Động Từ Chỉ Hành Động Lời Nói - Động từ ngưỡng mộ
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến sự ngưỡng mộ như "khen ngợi", "khen ngợi" và "tôn trọng".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to express respect toward someone or something often due to qualities, achievements, etc.
ngưỡng mộ, tôn trọng
to express admiration or approval toward something or someone
khen ngợi, ca ngợi
to speak positively about someone or something and suggest their suitability
đề xuất, khen ngợi
to praise someone or something enthusiastically and often publicly
cảm ơn, ca ngợi
to excessively praise someone, often with the intent of gaining favor or approval
nịnh nọt, tán dương
to tell a person that one admires something about them such as achievements, appearance, etc.
khen ngợi, tán dương
to highly praise someone in an exaggerated or insincere way, especially for one's own interest
nịnh nọt, tâng bốc
to admire someone because of their achievements, qualities, etc.
tôn trọng
to greatly admire or respect someone or something
tôn trọng, trân trọng
to feel deep respect or admiration for someone or something
tôn kính, thờ phụng
to recall and show respect for an important person, event, etc. from the past with an action or in a ceremony
tưởng niệm, kỷ niệm
to recognize and acknowledge someone's effort in achieving a specific thing
công nhận, ghi nhận
to feel or display a great amount of respect toward something or someone
thờ phụng, tôn kính
to love and respect someone or something deeply and excessively
thờ phượng, tôn kính
to admire someone excessively, often regarding it as an ideal or perfect figure
thần thánh hóa, lý tưởng hóa