pattern

Động Từ Chỉ Hành Động Lời Nói - Động từ cho Phép và Cấm

Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh liên quan đến sự cho phép và cấm đoán như "cấm", "cho phép" và "phủ quyết".

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Categorized English Verbs of Verbal Action
to forbid
[Động từ]

to not give permission typically through the use of authority, rules, etc.

cấm,  ngăn cấm

cấm, ngăn cấm

Ex: The law forbids smoking in public places like restaurants and bars .Luật **cấm** hút thuốc ở những nơi công cộng như nhà hàng và quán bar.
to prohibit
[Động từ]

to formally forbid something from being done, particularly by law

cấm, ngăn cấm

cấm, ngăn cấm

Ex: The regulations prohibit parking in front of fire hydrants to ensure easy access for emergency vehicles .Các quy định **cấm** đỗ xe trước các vòi nước chữa cháy để đảm bảo phương tiện cứu hộ có thể dễ dàng tiếp cận.
to ban
[Động từ]

to officially forbid a particular action, item, or practice

cấm, ngăn cấm

cấm, ngăn cấm

Ex: The international community came together to ban the trade of ivory .Cộng đồng quốc tế đã cùng nhau **cấm** buôn bán ngà voi.
to disallow
[Động từ]

to reject or forbid something officially

cấm, từ chối

cấm, từ chối

Ex: The board decided to disallow the use of certain chemicals in manufacturing processes due to environmental concerns .Hội đồng quyết định **cấm** sử dụng một số hóa chất trong quy trình sản xuất do lo ngại về môi trường.
to bar
[Động từ]

to not allow someone to do something or go somewhere

ngăn cản, cấm

ngăn cản, cấm

Ex: The school administration barred students from bringing electronic devices into the examination room to prevent cheating .Ban giám hiệu nhà trường đã **cấm** học sinh mang thiết bị điện tử vào phòng thi để ngăn chặn gian lận.
to outlaw
[Động từ]

to officially state that something is illegal

cấm, tuyên bố là bất hợp pháp

cấm, tuyên bố là bất hợp pháp

Ex: To address concerns about privacy , the government moved to outlaw certain intrusive surveillance practices .Để giải quyết những lo ngại về quyền riêng tư, chính phủ đã tiến hành **cấm** một số hoạt động giám sát xâm phạm.
to proscribe
[Động từ]

to officially ban the existence or practice of something

cấm, ngăn cấm

cấm, ngăn cấm

Ex: The new regulations will proscribe the operation of outdated machinery in factories .Các quy định mới sẽ **cấm** hoạt động của máy móc lỗi thời trong các nhà máy.
to interdict
[Động từ]

to forbid a specific action

cấm, ngăn cấm

cấm, ngăn cấm

Ex: In an effort to control the spread of the disease , the health department decided to interdict travel to and from affected regions .Trong nỗ lực kiểm soát sự lây lan của bệnh, sở y tế đã quyết định **cấm** đi lại đến và từ các khu vực bị ảnh hưởng.
to overrule
[Động từ]

to use one's official or political authority to change or reject a previously made decision

bác bỏ, hủy bỏ

bác bỏ, hủy bỏ

Ex: In constitutional law , a higher court can overrule legislation if it is deemed unconstitutional .Trong luật hiến pháp, một tòa án cấp cao có thể **bác bỏ** luật pháp nếu nó bị coi là vi hiến.
to veto
[Động từ]

to reject or prohibit a decision, proposal, or action

phủ quyết, bác bỏ

phủ quyết, bác bỏ

Ex: The coach has the ability to veto player trades that may adversely impact the team 's performance .Huấn luyện viên có quyền **phủ quyết** các giao dịch cầu thủ có thể ảnh hưởng xấu đến thành tích của đội.
to allow
[Động từ]

to let someone or something do a particular thing

cho phép, để

cho phép, để

Ex: The rules do not allow smoking in this area .Quy tắc không **cho phép** hút thuốc trong khu vực này.
to let
[Động từ]

to allow something to happen or someone to do something

để, cho phép

để, cho phép

Ex: The teacher let the students leave early due to the snowstorm .Giáo viên đã **cho phép** học sinh về sớm vì trận bão tuyết.
to let in
[Động từ]

to let something or someone enter a place

cho vào, để cho vào

cho vào, để cho vào

Ex: They didn't let him in because he forgot his ID.Họ không **cho anh ta vào** vì anh ta quên mang theo giấy tờ tùy thân.
to permit
[Động từ]

to allow something or someone to do something

cho phép, cho phép

cho phép, cho phép

Ex: The manager permits employees to take an extra break if needed .Người quản lý **cho phép** nhân viên nghỉ thêm nếu cần.
to license
[Động từ]

to give permission for the use, practice, or production of something through a formal agreement

cấp phép, cho phép sử dụng

cấp phép, cho phép sử dụng

Ex: Authors may license their work , granting permission for others to use or reproduce it while retaining certain rights .Các tác giả có thể **cấp phép** tác phẩm của mình, cho phép người khác sử dụng hoặc sao chép nó trong khi vẫn giữ lại một số quyền nhất định.
to green light
[Động từ]

to give permission for something such as plan, project, etc. to proceed

bật đèn xanh, chấp thuận

bật đèn xanh, chấp thuận

Ex: After a thorough analysis, the board of directors green lit the company's expansion into international markets.Sau khi phân tích kỹ lưỡng, hội đồng quản trị đã **bật đèn xanh** cho việc mở rộng công ty ra thị trường quốc tế.
to consent
[Động từ]

to give someone permission to do something or to agree to do it

đồng ý, cho phép

đồng ý, cho phép

Ex: The board unanimously consented to the proposed changes in the policy .Hội đồng đã nhất trí **đồng ý** với những thay đổi được đề xuất trong chính sách.
to sanction
[Động từ]

to officially approve of something such as an action, change, practice, etc.

phê chuẩn, chính thức chấp thuận

phê chuẩn, chính thức chấp thuận

Ex: The government decided to sanction the trade agreement between the two countries , providing official authorization for the deal .Chính phủ quyết định **phê chuẩn** hiệp định thương mại giữa hai nước, cung cấp sự ủy quyền chính thức cho thỏa thuận.
to authorize
[Động từ]

to officially give permission for a specific action, process, etc.

ủy quyền, phê chuẩn

ủy quyền, phê chuẩn

Ex: Banks often require customers to authorize certain transactions through a signature or other verification methods .Các ngân hàng thường yêu cầu khách hàng **ủy quyền** cho một số giao dịch nhất định thông qua chữ ký hoặc các phương pháp xác minh khác.
Động Từ Chỉ Hành Động Lời Nói
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek