Sách English Result - Trung cấp - Đơn vị 4 - 4B
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Đơn vị 4 - 4B trong sách giáo trình Tiếng Anh Trung cấp, chẳng hạn như "giao hưởng", "chỉ huy", "opera", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a long and sophisticated musical composition written for a large orchestra, in three or four movements
symphony
a musical piece or song recorded on a CD, tape, or vinyl record
bài hát, đường ray
to direct a choir or orchestra using special movements of the hands
chỉ huy, dẫn dắt
in law: the jurisdiction where a trial will be held
địa điểm xét xử, quyền tài phán
an object or device used for producing music, such as a violin or a piano
nhạc cụ, vật dụng âm nhạc
someone who plays a musical instrument or writes music, especially as a profession
nhạc sĩ, nhạc sĩ nữ
a specific way of writing, designing, painting, etc. that is typical of a certain era, person, movement, place, etc.
phong cách, cách thức
a series of sounds made by instruments or voices, arranged in a way that is pleasant to listen to
nhạc
music that is rooted in Western traditions and known for its complexity and lasting cultural significance
nhạc cổ điển
a type of music that is originally from the southern parts of the United States
nhạc đồng quê, nhạc đồng quê Mỹ
a music genre that emphasizes improvisation, complex rhythms, and extended chords, originated in the United States in the late 19th and early 20th centuries
nhạc jazz
popular music, especially with young people, consisting a strong rhythm and simple tunes
nhạc pop, nhạc phổ thông
a small device used for listening to audio and MP3 files
máy nghe nhạc MP3, thiết bị nghe nhạc
an album for holding phonograph records
album đĩa, album cho đĩa nhạc
a thin magnetic material on which a piece of music is recorded
băng, băng từ
anything that takes place, particularly something important
sự kiện, vấn đề
a large building or room that is designed for performing concerts
hội trường, nhà hát