Sách English Result - Trung cấp - Đơn vị 9 - 9D
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 9 - 9D trong giáo trình Tiếng Anh Trung cấp, chẳng hạn như "điện thoại công cộng", "còi báo cháy", "máy tính để bàn", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a directory containing an alphabetical list of telephone subscribers and their telephone numbers
sổ điện thoại, danh bạ điện thoại
an enclosed space with a public phone that someone can pay in order to use it
hộp điện thoại, điện thoại công cộng
the act of speaking to someone or trying to reach them on the phone
cuộc gọi điện thoại, gọi điện thoại
a mobile radio telephone that is designed to be used in a vehicle
điện thoại ô tô, điện thoại di động cho xe
a prepaid card or voucher used to make telephone calls, often from public payphones or specific devices
thẻ điện thoại, thẻ trả trước
a phone that we can carry with us and use anywhere because it has no wires
điện thoại di động, điện thoại phổ thông
a cellular phone or cell phone; a phone without any wires and with access to a cellular radio system that we can carry with us and use anywhere
điện thoại di động, điện thoại di động có SIM
the number used for calling someone's phone
số điện thoại, số di động
a telephone in a public place that one needs to pay for, mostly by prepaid cards
điện thoại công cộng, điện thoại trả tiền
an electronic device that stores and processes data
máy tính, thiết bị xử lý dữ liệu
a computer that is small and portable and works with a rechargeable battery
máy tính xách tay, laptop
the activity of designing and constructing and programming computers
công nghệ máy tính, công nghệ máy vi tính
a professional who writes and tests code for computer software, applications, and systems
lập trình viên, nhà phát triển phần mềm
a computer that is made to fit on a table or desk but is not portable
máy tính để bàn, máy tính để bàn truyền thống
a keyboard that is a data input device for computers; arrangement of keys is modelled after the typewriter keyboard
bàn phím máy tính, bàn phím nhập dữ liệu
an artistic style popular in the late 20th and early 21st centuries, characterized by its use of computers and digital technologies to create images and animations
đồ họa máy tính, đồ họa kỹ thuật số
a device that gives warning of a fire, by making a loud noise
chuông báo cháy, máy phát hiện khói
a clock that can be set to an exact time to make a sound and wake someone up
đồng hồ báo thức, đồng hồ có báo thức
an electronic security device that, when activated, emits a loud noise to deter and alert about unauthorized entry into a house, building, or other premises
chuông báo trộm, thiết bị báo động kẻ gian
a device or alarm that starts beeping if it detects smoke or fire
thiết bị báo khói, chuông báo cháy
the sound of an alarm (usually a bell)
âm thanh báo động, chuông báo động
a compact electronic device designed for individual use, capable of performing various tasks such as word processing, internet browsing, and multimedia applications
máy tính cá nhân, PC