Đồng Ý và Không Đồng Ý - Hợp tác và phù hợp
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến hợp tác và tuân thủ như "joint", "conform" và "collude".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to agree with or correspond to something
phù hợp với, tương ứng với
to work with someone else in order to create something or reach the same goal
hợp tác, cộng tác
the act or process of working with someone to produce or achieve something
cộng tác, hợp tác
involving or done by two or more parties working together toward a shared goal
hợp tác, cộng tác
involving, done, or shared by all members of a group
tập thể, cộng đồng
to cooperate secretly or illegally for deceiving other people
thông đồng, bắt tay nhau
secret agreement particularly made to deceive people
mối thỏa thuận, sự đồng lõa
involving an activity that is secret or illegal intended to deceive people
mật thuận, có tính đồng tình
shared opinions, beliefs, or interests between parties that have disagreements about other things
nền tảng chung, điểm chung
to adjust oneself in order to align with new or different circumstances or expectations
thích nghi, tuân theo
the ability or willingness to obey, agree with, or correspond to something
sự phù hợp, sự đồng tình
willing to go along with group behaviors, standards, or popular opinions rather than standing apart
đi cùng, thích ứng
the act of following or obeying the rules of something particular
tuân thủ, sự phù hợp
the act of adhering to established norms, protocols, and standardized behaviors within a social system or institution
sự tuân thủ, sự phù hợp
mutual agreement or compatibility among units or people
hài hòa, thỏa thuận
to work with other people in order to achieve a common goal
hợp tác, cộng tác
involving partnership of a group of people working toward a common goal
hợp tác, cộng tác
to control and organize the different parts of an activity and the group of people involved so that a good result is achieved
phối hợp, tổ chức
used to show compliance with a specific rule, guideline, or standard
theo, tương ứng với
in accordance with a particular standard, expectation, or norm
theo, theo quy định của
in accordance with a particular style, tradition, or expectation
in perfect alignment or harmony with something
hài hòa với, đồng bộ với
to be the same as or similar to something else
phù hợp với, tương đồng với
to pretend to support or agree with someone or something to keep things peaceful or for one's own gain
chơi theo, giả vờ ủng hộ
(of two ideas, statements, etc.) to be in agreement with each other
phù hợp với, đồng ý với