Thán từ - Sự xen kẽ của sự nghi ngờ và không tin tưởng
Những xen kẽ này được sử dụng khi người nói muốn thể hiện rằng họ không tin vào những gì họ đã nghe hoặc nghi ngờ sự thật của nó.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to express disbelief, skepticism, or disagreement with something that has been said or suggested
như thể
used to tell someone that they should stop saying or doing a particular thing
hoàn thành nó
used to indicate disbelief or rejection of something perceived as untrue, exaggerated, or nonsensical
vớ vẩn
used as an interjection conveys a sense of shock, disbelief, or amazement
tránh xa
used to express astonishment, disbelief, or incredulity in response to something surprising or extraordinary
ra khỏi đây
used to express disagreement, disbelief, or rejection of a statement, claim, or idea
vô lý
used to express disbelief, skepticism, or to urge someone to be more realistic in their thinking or expectations
thực tế
used to express disbelief, disagreement, or a need for clarification
đợi tí
used to convey skepticism or dismissal, often indicating that the speaker is not fully persuaded
tuyệt
used to express disagreement with or disbelief at a statement
ừ đúng rồi