Thán từ - Thán từ nghi ngờ và không tin

Những từ cảm thán này được sử dụng khi người nói muốn thể hiện rằng họ không tin vào những gì họ đã nghe, hoặc nghi ngờ tính chân thực của nó.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Thán từ
as if [Thán từ]
اجرا کردن

Như thể!

Ex: As if !

Như thể! Anh ấy nghĩ rằng mình có thể thắng.

huh [Thán từ]
اجرا کردن

Hả?

Ex:

Hả? Bạn có thể lặp lại điều đó không?

come off it [Thán từ]
اجرا کردن

Thôi đi

Ex: Come off it now she was only trying to help .

Thôi đi – cô ấy chỉ cố gắng giúp đỡ thôi.

baloney [Thán từ]
اجرا کردن

Vớ vẩn!

Ex:

Cô ấy tuyên bố đã trúng xổ số năm lần liên tiếp. Vớ vẩn! Tỷ lệ là bao nhiêu?

get away [Thán từ]
اجرا کردن

Thôi nào!

Ex: Get away , you 're saying you met the president in person ?

Thôi nào, bạn đang nói rằng bạn đã gặp tổng thống trực tiếp?

get out of here [Thán từ]
اجرا کردن

Đi ra khỏi đây!

Ex: Get out of here !

Ra khỏi đây! Tối qua bạn nhìn thấy một con gấu trong sân sau nhà mình à?

nonsense [Thán từ]
اجرا کردن

Vô lý

Ex:

Vô lý, rồng không tồn tại.

get real [Thán từ]
اجرا کردن

Hãy thực tế đi

Ex: Get real , it takes years of dedication and hard work to become a famous actor .

Hãy thực tế, phải mất nhiều năm cống hiến và làm việc chăm chỉ để trở thành một diễn viên nổi tiếng.

wait a minute [Thán từ]
اجرا کردن

Chờ một phút

Ex: Wait a minute , are you really quitting your job to travel the world ?

Chờ một chút, bạn thực sự bỏ việc để đi du lịch vòng quanh thế giới à?

yeah, yeah [Thán từ]
اجرا کردن

Ex:

Bạn sẽ đọc hết những cuốn sách đó vào tuần tới? Ừ, ừ, chúc may mắn nhé.

yeah, right [Thán từ]
اجرا کردن

Ex:

Bạn đang nói với tôi rằng bạn là bạn của một người nổi tiếng? Ừ, đúng rồi.