Sách Insight - Trung cấp - Đơn vị 3 - 3E
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 3 - 3E trong giáo trình Insight Trung cấp, chẳng hạn như “trung thực”, “thẳng thắn”, “không may”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
telling the truth and having no intention of cheating or stealing
chân thật, thật thà
in a way that is easily understandable or noticeable
rõ ràng, hiển nhiên
in a way that is unexpected and causes amazement
đáng ngạc nhiên, một cách ngạc nhiên
used to express that a positive outcome or situation occurred by chance
may mắn, thật may mắn
used to express that something positive or favorable has happened or is happening by chance
thật may mắn, hạnh phúc thay
used to express regret or say that something is disappointing or sad
thật không may, đáng tiếc rằng
used when expressing an honest opinion, even though that might upset someone
nói thẳng, thành thật mà nói