Sách Insight - Trung cấp - Kiến Thức Từ Vựng 5
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ trong Từ vựng Insight 5 trong giáo trình Insight Insight Trung cấp, chẳng hạn như "thất bại", "hoài nghi", "đi vòng", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to no longer be friends with someone as a result of an argument
cãi nhau, đứt đoạn tình bạn
to tolerate something or someone unpleasant, often without complaining
chịu đựng, thông cảm
to fall or break into pieces as a result of being in an extremely bad condition
vỡ vụn, sụp đổ
to rely on something or ask someone for help, particularly in situations where other options have failed
dựa vào, tìm đến
to develop romantic feelings for someone
phải lòng, rơi vào tình yêu
(of a deal, plan, arrangement, etc.) to fail to happen or be completed
thất bại, không thực hiện được
to escape punishment for one's wrong actions
thoát khỏi hình phạt, được tha thứ
to bring a thing or person to a position that is less high
hạ xuống, đưa xuống
to start focusing on and engaging in a task or activity in a serious or determined manner
bắt đầu, tập trung vào
to find a way to deal with or overcome a problem or obstacle
vượt qua, giải quyết
to finally find the time, motivation, or opportunity to do something that has been postponed or delayed
cuối cùng tìm ra thời gian, rốt cuộc làm gì đó
someone who steals something from a person or place without using violence or threats
kẻ trộm, kẻ cắp
someone who intentionally damages or destroys public or private property
kẻ phá hoại
to steal goods from a store by secretly taking them without paying
ăn cắp, trộm đồ
to cause someone to feel disrespected, upset, etc.
xúc phạm, làm tổn thương
to take something from an organization, place, etc. without their consent, or with force
cướp, trộm
to steal from someone by threatening them or using violence, particularly in a public place
cướp, giật
the state of not believing or accepting something as true or real
sự hoài nghi, không tín nhiệm
an argument or a situation in which people have different opinions about something
sự bất đồng, xung đột
an action or speech that offends a person or thing
không tôn trọng, khinh miệt
a situation or event that causes bad luck or hardship for someone
số phận không may, tai họa
the act of not telling the truth or deliberately misleading someone in order to gain an advantage or avoid punishment
không trung thực, lừa dối
treating everyone equally and in a right or acceptable way
công bằng, hợp lý
required or necessary as a result of a rule or law
bắt buộc, cần thiết
available or possible to choose but not required or forced
tùy chọn, không bắt buộc
imposing limitations or boundaries that can hinder freedom or action
hạn chế, giới hạn
behavior that is inappropriate or unacceptable according to social norms or rules
hành vi không đúng mực, hành vi xấu