Sách Total English - Sơ cấp - Đơn vị 10 - Bài 2
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng trong Unit 10 - Bài 2 trong giáo trình Total English Starter, chẳng hạn như “mệt mỏi”, “phấn khích”, “buồn bã”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
angry
feeling very annoyed or upset because of something that we do not like
giận,tức giận
[Tính từ]
Đóng
Đăng nhậpbored
tired and unhappy because there is nothing to do or because we are no longer interested in something
chán,không hứng thú
[Tính từ]
Đóng
Đăng nhậpupset
feeling unhappy, worried, or disappointed, often because something unpleasant happened
[Tính từ]
Đóng
Đăng nhậpTải ứng dụng LanGeek