Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C1 - Viết và kể chuyện
Tại đây các bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về viết và kể chuyện như “appendix”, “footnote”, “inspiration”, v.v… chuẩn bị cho người học C1.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the page at the front of a book that the names of the book, its author, and publisher are printed on it
trang bìa, trang tiêu đề
a separate part at the end of a book that gives further information
phụ lục, đính kèm
an extra piece of information that is placed at the bottom of a printed page
chú thích, chú thích ở cuối trang
the events that have happened to a character before their story in a book, movie, etc. begins
câu chuyện nền, câu chuyện phía sau
the way in which characters in a movie, book, etc. are created and represented by a writer
khắc họa, miêu tả
the way of telling or explaining a story, particularly in a movie, novel, etc.
kể chuyện, narration
a way of telling or writing a story in which things happen to the narrator and the story revolves around them
truyện theo ngôi thứ nhất, góc nhìn của ngôi thứ nhất
an unexpected turn in the course of events
bước ngoặt bất ngờ, xoay chuyển bất ngờ
the process of mental stimulation that causes someone to have a new idea or emotion, or to do or create something artistic
cảm hứng, cảm hứng
to write a book, article, bill, etc. with another author
cùng viết, đồng tác giả
to write a literary piece with a lot of consideration
soạn thảo, viết
to make a note of something in a hurried and informal style
ghi chú, viết nhanh
to read and correct the mistakes of a written or printed text
đọc và chỉnh sửa, sửa lỗi
to write the words used in a movie, play, etc.
viết kịch bản, soạn thảo kịch bản
the story of the life of a person, written by the same person
hồi ký
a series of cartoons in boxes that narrate a story
truyện tranh, tranh truyện
a short story on morality with animal characters
huyền thoại, câu chuyện đạo đức
a small book with a paper cover giving information about a particular subject
tờ rơi, sách nhỏ
a book with a cover made from stiff material such as cardboard, leather, etc.
sách bìa cứng, sách có bìa cứng
a book with a cover that is made of thick paper
sách bìa mềm, sách giấy
spoken or written language in its usual form, in contrast to poetry
tr prose
someone who writes plays for the TV, radio, or theater
nhà biên kịch, tác giả kịch bản
someone who writes plays for the TV, radio, or theater
nhà viết kịch, tác giả kịch bản
attractive and interesting in a way that draws one's attention
hấp dẫn, thú vị
exciting and intriguing in a way that attracts someone's attention
lôi cuốn, hấp dẫn
arousing interest and curiosity due to being strange or mysterious
hấp dẫn, bí ẩn
using statements that mean the opposite of what is stated, often to convey criticism or humor through an implied second meaning
mỉa mai, châm biếm
the practice of using symbols to signify an idea, object, etc.
chủ nghĩa tượng trưng
a set of three movies, books, etc. that are related or have the same characters
trilogy
a book, movie, play, etc. that continues and extends the story of an earlier one
phần tiếp theo, sequel
a sentence from a speech, book, etc. that is repeated somewhere else because it is wise or interesting
trích dẫn, câu nói
a mode of storytelling where the narrator refers to characters using pronouns like "he" and "she" and is not a character in the story
kể chuyện ngôi thứ ba, tường thuật ngôi thứ ba
a movie or book genre involving real crimes and real people
tội phạm có thật, tội phạm thực sự