Danh Sách Từ Vựng Trình Độ A2 - Đại từ và từ hạn định
Tại đây, bạn sẽ học một số đại từ và từ hạn định trong tiếng Anh, chẳng hạn như "mọi người", "ở đâu đó" và "không có", dành cho người học A2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
every single person in a group, community, or society, without exception
mọi người, mỗi người
used to mention a place that is not known or is not named
ở đâu đó, tại một nơi
used to mention a place that is not exactly known or is not named
một nơi nào đó, nơi nào đó
used for referring to a person when who that person is does not matter
bất cứ ai, ai đó
used for referring to a thing when it is not important what that thing is
bất cứ điều gì, mọi thứ
a person or thing that is different or distinct from one already mentioned or known about
khác, một cái khác
used to show that there is none or almost none of something
không có, không tồn tại
one or some of a thing or number of things, however large or small
bất kỳ, một vài
not any of the members of a group of people or things
không ai, không gì
used to express an unspecified amount or number of something
một số, khoảng một
used to refer to all the members of a group of things or people
mỗi, tất cả
one or the other of two things or people, no matter which
hoặc, một trong hai
used to refer to a number of things or people, more than two but not many
một vài, một số
used to show that the thing mentioned belongs to a particular person or thing
của ai, cái nào
used to ask or talk about one or more members of a group of things or people, when we are not sure about it or about them
cái nào, nào