Danh Sách Từ Vựng Trình Độ A2 - Cụm động từ cơ bản
Tại đây bạn sẽ học một số cụm động từ tiếng Anh cơ bản như “đối phó”, “đi vào” và “tìm hiểu” dành cho người học A2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to take the necessary action regarding someone or something specific
giải quyết, đối phó với
to leave the house and attend a specific social event to enjoy your time
ra ngoài, đi ra ngoài
to turn a switch on a device so that it makes more sound, heat, etc.
tăng lên, nâng lên
to turn a switch on a device so that it makes less sound, heat, etc.
giảm, hạ
to stop carrying something by putting it on the ground
đặt xuống, thả xuống
to change from being a child into an adult little by little
lớn lên, trưởng thành
to get information about something after actively trying to do so
tìm ra, biết được
to act more quickly because there is not much time
vội vàng, gấp gáp
to become less angry, upset, or worried
bình tĩnh lại, giảm bớt cơn giận
to move with a lower speed or rate of movement
làm chậm lại, giảm tốc độ
to turn your head to see the surroundings
nhìn xung quanh, nhìn quanh
to change your position so as to face another direction
quay lại, xoay
to try to find information in a dictionary, computer, etc.
tra cứu, tìm kiếm
to put on a piece of clothing to see if it fits and how it looks
thử, thử để mặc
to make something start working usually by flipping a switch
bật, khởi động
to make something stop working usually by flipping a switch
tắt, ngắt