Từ Vựng Nâng Cao cho GRE - Xã hội dân sự và tôn giáo
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về xã hội và tôn giáo như “cơ bản”, “mộc mạc”, “hớ hênh”, v.v. cần thiết cho kỳ thi GRE.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
possessing a great amount of riches and material goods
giàu có, thịnh vượng
following a strict lifestyle where one practices self-discipline and denies oneself of any form of pleasure, particularly due to religious reasons
khổ hạnh, tu hành
completely lacking moral or honorable purpose or character
thấp hèn, hèn mọn
not being involved in a situation or benefiting from it, thus able to act fairly
vô tư, không vụ lợi
not letting one's emotions influence one's judgment and decisions, thus able to stay rational and fair
vô tình, khách quan
supporting the notion that all humans are equal and should be given equal rights
bình đẳng, bình đẳng xã hội
ensuring fairness and impartiality, so everyone gets what they rightfully deserve
công bằng, hợp lý
having a generous and friendly personality with a willingness to engage in conversations
cởi mở, thân thiện
not favoring a particular party in a way that enables one to act or decide fairly
không thiên vị, trung lập
lacking the ability to arouse interest or cause excitement
tầm thường, nhàm chán
attempting to showcase how one believes to be morally or religiously superior
giả đạo đức, giả vờ thánh thiện
characterized by strict self-discipline, frugality, or simplicity
khắc khổ, đơn giản
unwilling to reveal information or offer assistance
không hợp tác, không tiết lộ thông tin
the act of abandoning a religious or political belief that one used to hold
đuổi giáo
an individual who is either new to a higher society or trying to get into it, and is looking for their approval
arriviste, người mới đến
the extreme belief in the superiority of one's gender, race, country, or group
chủ nghĩa kiểu người
a thing that was done or said in a social or public situation that is considered to be an embarrassing or tactless mistake
sai lầm, mắc lỗi
the grouping of people into different levels or ranks according to their power or importance within a society or system
hệ thống phân cấp
a situation or something that is lacking in equality or fairness
bất bình đẳng, thiếu công bằng
a person who begs other people for food and money
người ăn xin, kẻ ăn xin
the state of having a widespread negative reputation due to a bad or disapproving behavior or characteristic
sự nổi tiếng xấu, danh tiếng xấu
an individual who is avoided and not liked, accepted, or respected by society or a group of people
người bị xa lánh, người bị từ chối
a low-born individual who has gained quick and unexpected power, success, or wealth
người mới giàu, người giàu lên nhanh chóng
a traditional ceremony of Native Americans in which they gather, dance, and sing
powwow, lễ hội truyền thống
(plural) the people who collectively form a particular group or organization
hàng ngũ, thành viên
an individual who lacks morality and principle
một kẻ tha hóa, một người vô đạo đức
a person's reputation, status, or position within a system, society, or organization
địa vị, danh tiếng
a woman who is loud, ill-tempered, and aggressive
người phụ nữ hung dữ, người phụ nữ thô bạo
to come together in order to achieve a common goal
hợp nhất, kết hợp
to ruin or damage something's appearance, particularly by writing or sketching on it
hủy hoại, làm hỏng
to insult or damage something that people greatly respect or consider holy, particularly a place
báng bổ, làm ô uế
to spread information, ideas, or knowledge to a wide audience
truyền bá, phổ biến
to attempt to persuade a person into accepting one's beliefs, particularly political or religious ones
truyền đạo, thuyết phục