Sách Total English - Trung cấp tiền - Bài 2 - Bài 2
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 2 - Bài 2 trong giáo trình Total English Pre-Intermediate, chẳng hạn như "kiếm được", "giải thưởng", "trên toàn thế giới", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a woman who does business activities like running a company or participating in trade
nữ doanh nhân, phụ nữ kinh doanh
getting the results you hoped for or wanted
thành công, đạt được mục tiêu
in an assured manner, leaving no room for doubt
chắc chắn, không nghi ngờ gì
to become knowledgeable or skilled in something by doing it, studying, or being taught
học, tiếp thu kiến thức
to begin something new and continue doing it, feeling it, etc.
bắt đầu, khởi động
to become the most successful, the luckiest, or the best in a game, race, fight, etc.
chiến thắng, thắng
to approach a specific place, object, or person and move past them
đi qua, vượt qua
to get money for the job that we do or services that we provide
kiếm, nhận
(dummy verb) to perform an action that is specified by a noun
làm, thực hiện
a prize or money given to a person for their great performance
giải thưởng, phân thưởng
anything that is given as a reward to someone who has done very good work or to the winner of a contest, game of chance, etc.
giải thưởng, quà thưởng
the act of trying to achieve a goal by doing better than others who are also aiming for the same goal
cuộc thi, cạnh tranh
an organization that helps those in need by giving them money, food, etc.
từ thiện, tổ chức từ thiện
an organization that does business and earns money from it
công ty, doanh nghiệp
a formal talk about a particular topic given to an audience
bài phát biểu, diễn thuyết