Sách Total English - Trung cấp tiền - Đơn vị 10 - Bài 3
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng Unit 10 - Bài 3 trong giáo trình Total English Pre-Intermediate như “truyền cảm hứng”, “ngạc nhiên”, “mệt mỏi”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
amazing, impressive, exceptional, or special in a way that suggests being the result of a sudden creative impulse
cảm hứng, truyền cảm hứng
producing feelings of motivation, enthusiasm, or admiration
truyền cảm hứng, cảm hứng
extremely surprising, particularly in a good way
đáng kinh ngạc, tuyệt vời
intensely interested or captivated by something or someone
say mê, hấp dẫn
causing a feeling of shock, disbelief, or wonder
ngạc nhiên, đáng ngạc nhiên
not satisfied or happy with something, because it did not meet one's expectations or hopes
thất vọng, thất vọng
not fulfilling one's expectations or hopes
thất vọng, không thỏa mãn
tired and unhappy because there is nothing to do or because we are no longer interested in something
chán, không hứng thú
making us feel tired and unsatisfied because of not being interesting
buồn tẻ, nhàm chán
needing to sleep or rest because of not having any more energy
mệt, kiệt sức
(particularly of an acivity) causing a feeling of physical or mental fatigue or exhaustion
mệt mỏi, gây mệt mỏi