pattern

Sách Total English - Trung cấp tiền - Đơn vị 7 - Tham khảo - Phần 1

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 7 - Tham khảo - Phần 1 trong sách giáo trình Total English Pre-Intermediate, như 'mắt cá chân', 'tóc vàng', 'đẹp trai', v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Total English - Pre-intermediate
ankle
[Danh từ]

the joint that connects the foot to the leg

mắt cá chân, khớp mắt cá chân

mắt cá chân, khớp mắt cá chân

Ex: He sprained his ankle during the basketball game .Anh ấy bị bong gân **mắt cá chân** trong trận bóng rổ.
back
[Danh từ]

the part of our body between our neck and our legs that we cannot see

lưng, cột sống

lưng, cột sống

Ex: She used her back to push the door open.Cô ấy đã dùng **lưng** để đẩy cửa mở.
ear
[Danh từ]

each of the two body parts that we use for hearing

tai

tai

Ex: The mother gently cleaned her baby 's ears with a cotton swab .Người mẹ nhẹ nhàng làm sạch **tai** của em bé bằng tăm bông.
elbow
[Danh từ]

the joint where the upper and lower parts of the arm bend

khuỷu tay

khuỷu tay

Ex: The yoga instructor emphasized keeping a straight line from the shoulder to the elbow during a plank position .Huấn luyện viên yoga nhấn mạnh việc giữ một đường thẳng từ vai đến **khuỷu tay** trong tư thế plank.
eye
[Danh từ]

a body part on our face that we use for seeing

mắt, đôi mắt

mắt, đôi mắt

Ex: The doctor used a small flashlight to examine her eyes.Bác sĩ đã sử dụng một chiếc đèn pin nhỏ để kiểm tra **mắt** của cô ấy.
face
[Danh từ]

the front part of our head, where our eyes, lips, and nose are located

mặt,  khuôn mặt

mặt, khuôn mặt

Ex: The baby had chubby cheeks and a cute face.Em bé có đôi má phúng phính và một **khuôn mặt** đáng yêu.
finger
[Danh từ]

each of the long thin parts that are connected to our hands, sometimes the thumb is not included

ngón tay, những ngón tay

ngón tay, những ngón tay

Ex: She holds her finger to her lips , signaling for silence .Cô ấy đặt **ngón tay** lên môi, ra hiệu im lặng.
forehead
[Danh từ]

the part of the face above the eyebrows and below the hair

trán

trán

Ex: She felt a kiss on her forehead, a gesture of affection from her partner before he left for work .Cô ấy cảm nhận được một nụ hôn trên **trán**, một cử chỉ âu yếm từ người bạn đời trước khi anh ấy đi làm.
hair
[Danh từ]

the thin thread-like things that grow on our head

tóc, lông

tóc, lông

Ex: The hairdryer is used to dry wet hair quickly .Máy sấy tóc được sử dụng để làm khô **tóc** ướt nhanh chóng.
knee
[Danh từ]

the body part that is in the middle of the leg and helps it bend

đầu gối

đầu gối

Ex: She had a scar just below her knee from a childhood bike accident .Cô ấy có một vết sẹo ngay dưới **đầu gối** do một tai nạn xe đạp thời thơ ấu.
lip
[Danh từ]

each of the two soft body parts that surround our mouth

môi

môi

Ex: The baby blew kisses , puckering up her tiny lips.Em bé thổi những nụ hôn, chu môi những **môi** nhỏ xíu của mình.
mouth
[Danh từ]

our body part that we use for eating, speaking, and breathing

miệng

miệng

Ex: She opened her mouth wide to take a bite of the juicy apple .Cô ấy mở **miệng** thật rộng để cắn một miếng táo mọng nước.
nose
[Danh từ]

the body part that is in the middle of our face and we use to smell and breathe

mũi, lỗ mũi

mũi, lỗ mũi

Ex: The child had a runny nose and needed a tissue.Đứa trẻ bị sổ mũi và cần một chiếc khăn giấy.
palm
[Danh từ]

the inner surface of the hand between the wrist and fingers

lòng bàn tay, mặt trong của bàn tay

lòng bàn tay, mặt trong của bàn tay

Ex: The fortune teller examined the lines on her palm.Thầy bói xem xét các đường trên **lòng bàn tay** của cô ấy.
shoulder
[Danh từ]

each of the two parts of the body between the top of the arms and the neck

vai

vai

Ex: She draped a shawl over her shoulders to keep warm on the chilly evening .Cô ấy quàng một chiếc khăn choàng lên **vai** để giữ ấm trong buổi tối lạnh giá.
stomach
[Danh từ]

the body part inside our body where the food that we eat goes

dạ dày, bụng

dạ dày, bụng

Ex: She felt a wave of nausea in her stomach during the car ride .Cô ấy cảm thấy một cơn buồn nôn trong **dạ dày** của mình trong suốt chuyến đi xe.
thumb
[Danh từ]

the thick finger that has a different position than the other four

ngón tay cái, ngón tay dày nhất và có vị trí khác so với bốn ngón còn lại

ngón tay cái, ngón tay dày nhất và có vị trí khác so với bốn ngón còn lại

Ex: He broke his thumb in a skiing accident .Anh ấy bị gãy **ngón tay cái** trong một tai nạn trượt tuyết.
toe
[Danh từ]

each of the five parts sticking out from the foot

ngón chân, ngón

ngón chân, ngón

Ex: The toddler giggled as she wiggled her tiny toes in the sand .Đứa trẻ cười khúc khích khi ngọ nguậy những **ngón chân** nhỏ xíu của mình trong cát.
waist
[Danh từ]

the part of the body between the ribs and hips, which is usually narrower than the parts mentioned

eo, vòng eo

eo, vòng eo

Ex: He suffered from lower back pain due to poor posture and a lack of strength in his waist muscles .Anh ấy bị đau lưng dưới do tư thế xấu và thiếu sức mạnh ở các cơ **eo**.
wrist
[Danh từ]

the joint connecting the hand to the arm

cổ tay, khớp cổ tay

cổ tay, khớp cổ tay

Ex: The watch fit perfectly around her slender wrist.Chiếc đồng hồ vừa vặn hoàn hảo quanh **cổ tay** mảnh mai của cô ấy.
attractive
[Tính từ]

having features or characteristics that are pleasing

hấp dẫn, quyến rũ

hấp dẫn, quyến rũ

Ex: The professor is not only knowledgeable but also has an attractive way of presenting complex ideas .Giáo sư không chỉ hiểu biết mà còn có cách trình bày ý tưởng phức tạp một cách **hấp dẫn**.
beautiful
[Tính từ]

extremely pleasing to the mind or senses

đẹp, tuyệt vời

đẹp, tuyệt vời

Ex: The bride looked beautiful as she walked down the aisle .Cô dâu trông **xinh đẹp** khi bước xuống lối đi.
blonde
[Tính từ]

(often of a woman) having fair or light-colored hair and skin

tóc vàng

tóc vàng

dark-haired
[Tính từ]

having dark-colored hair

có tóc đen, tóc sẫm màu

có tóc đen, tóc sẫm màu

Ex: She admired the dark-haired man 's striking features .
fair-haired
[Tính từ]

having light-colored hair, usually blonde

tóc vàng, có mái tóc sáng màu

tóc vàng, có mái tóc sáng màu

Ex: The novel described the princess as fair-haired and graceful .Cuốn tiểu thuyết miêu tả công chúa là người có mái tóc **vàng** và duyên dáng.
dark-skinned
[Tính từ]

having a skin that is naturally darker in tone

da ngăm, người có làn da sẫm màu

da ngăm, người có làn da sẫm màu

Ex: Dark-skinned individuals are often represented in various forms of art and media , highlighting diversity .Những người **có làn da sẫm màu** thường được thể hiện dưới nhiều hình thức nghệ thuật và truyền thông, làm nổi bật sự đa dạng.
fat
[Tính từ]

(of people or animals) weighing much more than what is thought to be healthy for their body

béo,béo phì, having too much body weight

béo,béo phì, having too much body weight

Ex: The fat cat lounged on the windowsill.Con mèo **béo** nằm dài trên bệ cửa sổ.
good-looking
[Tính từ]

possessing an attractive and pleasing appearance

đẹp trai, ưa nhìn

đẹp trai, ưa nhìn

Ex: The new actor in the movie is very good-looking, and many people admire his appearance .Diễn viên mới trong phim rất **đẹp trai**, và nhiều người ngưỡng mộ ngoại hình của anh ấy.
handsome
[Tính từ]

(of a man) having an attractive face and body

đẹp trai, hấp dẫn

đẹp trai, hấp dẫn

Ex: The handsome professor had a warm smile that made students feel at ease .Vị giáo sư **đẹp trai** có nụ cười ấm áp khiến sinh viên cảm thấy thoải mái.
muscular
[Tính từ]

(of a person) powerful with large well-developed muscles

cơ bắp, lực lưỡng

cơ bắp, lực lưỡng

Ex: Her muscular back rippled with strength as she lifted the heavy boxes effortlessly .Lưng **cơ bắp** của cô ấy rung lên sức mạnh khi cô ấy nhấc những chiếc hộp nặng một cách dễ dàng.
Sách Total English - Trung cấp tiền
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek