pattern

Sách Total English - Trung cấp tiền - Bài 3 - Bài học 1

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 3 - Bài 1 trong sách giáo trình Total English Pre-Intermediate, như "tham vọng", "mục tiêu", "phải chăng", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Total English - Pre-intermediate
ambition
[Danh từ]

something that is greatly desired

tham vọng, khát vọng

tham vọng, khát vọng

Ex: My ambition is to one day climb Mount Everest .**Tham vọng** của tôi là một ngày nào đó leo lên đỉnh Everest.
pub
[Danh từ]

a place where alcoholic and non-alcoholic drinks, and often food, are served

quán rượu, quán bar

quán rượu, quán bar

Ex: The pub was famous for its collection of craft beers .**Quán rượu** nổi tiếng với bộ sưu tập bia thủ công của mình.
chef
[Danh từ]

a highly trained cook who often cooks for hotels or restaurants

đầu bếp, bếp trưởng

đầu bếp, bếp trưởng

Ex: He admired the chef's ability to turn simple ingredients into extraordinary meals that delighted everyone at the table .Anh ngưỡng mộ khả năng của **đầu bếp** biến những nguyên liệu đơn giản thành những bữa ăn phi thường làm hài lòng mọi người tại bàn.
chain
[Danh từ]

a group of retail stores that have the same name and sell similar products or services, all owned and run by the same company

chuỗi, hệ thống

chuỗi, hệ thống

Ex: The supermarket chain introduced new self-checkout systems in all its branches .**Chuỗi** siêu thị đã giới thiệu hệ thống thanh toán tự động mới tại tất cả các chi nhánh của mình.
best-selling
[Tính từ]

(of a book or other product) sold in large quantities because of gaining significant popularity among people

bán chạy nhất,  thành công

bán chạy nhất, thành công

Ex: The best-selling toy of the holiday season sold out in stores .Đồ chơi **bán chạy nhất** mùa lễ hết hàng trong các cửa hàng.
cookery book
[Danh từ]

a book containing recipes and instructions for preparing various dishes and meals

sách dạy nấu ăn, sách công thức nấu ăn

sách dạy nấu ăn, sách công thức nấu ăn

well-known
[Tính từ]

widely recognized or acknowledged

nổi tiếng, được biết đến rộng rãi

nổi tiếng, được biết đến rộng rãi

Ex: The recipe comes from a well-known chef who specializes in Italian cuisine .Công thức này đến từ một đầu bếp **nổi tiếng** chuyên về ẩm thực Ý.
fan
[Danh từ]

someone who greatly admires or is interested in someone or something

người hâm mộ, fan

người hâm mộ, fan

Ex: She 's a devoted fan of that famous singer and knows all her songs .Cô ấy là một **fan** hâm mộ tận tụy của ca sĩ nổi tiếng đó và biết tất cả các bài hát của cô ấy.
passion
[Danh từ]

a powerful and intense emotion or feeling toward something or someone, often driving one's actions or beliefs

đam mê

đam mê

Ex: The artist 's passion for painting was evident in the vibrant colors and expressive brushstrokes of her work .**Niềm đam mê** của nghệ sĩ đối với hội họa được thể hiện rõ qua màu sắc rực rỡ và những nét cọ biểu cảm trong tác phẩm của cô.
to aim
[Động từ]

to intend or attempt to achieve something

nhắm đến, có ý định

nhắm đến, có ý định

Ex: We aim to provide excellent customer service .Chúng tôi **hướng đến** việc cung cấp dịch vụ khách hàng tuyệt vời.
trainee
[Danh từ]

a person who is being trained for a particular job or profession

thực tập sinh, người học việc

thực tập sinh, người học việc

Ex: He completed his trainee program and became a full-time employee .Anh ấy đã hoàn thành chương trình **thực tập sinh** và trở thành nhân viên chính thức.
affordable
[Tính từ]

having a price that a person can pay without experiencing financial difficulties

phải chăng, có thể chi trả được

phải chăng, có thể chi trả được

Ex: The online retailer specializes in affordable electronic gadgets and accessories .Nhà bán lẻ trực tuyến chuyên về các thiết bị điện tử và phụ kiện **phải chăng**.
recipe
[Danh từ]

the instructions on how to cook a certain food, including a list of the ingredients required

công thức

công thức

Ex: By experimenting with different recipes, she learned how to create delicious vegetarian meals .Bằng cách thử nghiệm với các **công thức** khác nhau, cô ấy đã học được cách tạo ra những bữa ăn chay ngon miệng.
to convince
[Động từ]

to make someone do something using reasoning, arguments, etc.

thuyết phục, làm cho tin

thuyết phục, làm cho tin

Ex: Despite his fear of flying , she managed to convince her husband to accompany her on a trip to Europe .Mặc dù sợ bay, cô ấy đã **thuyết phục** được chồng đi cùng mình trong chuyến du lịch châu Âu.
Sách Total English - Trung cấp tiền
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek