Sơ cấp 2 - Quản lý và vận hành nơi làm việc
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về quản lý và vận hành nơi làm việc, chẳng hạn như “chủ sở hữu”, “ký tên” và “tham dự”, dành cho học sinh cấp tiểu học.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
someone who is paid by another to work for them
nhân viên, người lao động
a building or set of buildings in which products are made, particularly using machines
nhà máy, xí nghiệp
a place where alcoholic and other drinks and light snacks are sold and served
quán bar, nhà hàng bia
a person or organization that hires and pays individuals for a variety of jobs
nhà tuyển dụng, người sử dụng lao động
a person, entity, or organization that possesses, controls, or has legal rights to something
chủ sở hữu, người sở hữu
to be present at a meeting, event, conference, etc.
tham gia, có mặt tại
to make something using raw materials or different components
sản xuất, chế tạo
to make the necessary arrangements for an event or activity to take place
tổ chức, lên kế hoạch
to have power over a person, company, country, etc. and to decide how things should be done
kiểm soát, quản lý
needing to sleep or rest because of not having any more energy
mệt, kiệt sức
causing mental or emotional strain or worry due to pressure or demands
căng thẳng, gây áp lực
to take the necessary action regarding someone or something specific
giải quyết, đối phó với
to write one's name or mark on a document to indicate acceptance, approval, or endorsement of its contents
ký, đánh dấu