Sơ cấp 2 - Xung đột & Phòng thủ
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về xung đột và phòng thủ, chẳng hạn như "hỗ trợ", "ngăn chặn" và "tránh", dành cho học sinh cấp tiểu học.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to act violently against someone or something to try to harm them
tấn công
to get more points, votes, etc. than the other side, in a game, race, competition, etc. and win
đánh bại, chiến thắng
a state of armed fighting between two or more groups, nations, or states
chiến tranh
an act of violence or aggression against a place or a person
tấn công, công kích
sympathy and assistance that one provides for someone who is facing a difficult or unfortunate situation
hỗ trợ, chống đỡ
to prevent someone or something from being damaged or harmed
bảo vệ, protection
to intentionally stay away from or refuse contact with someone
tránh, lánh xa
to take something from someone or somewhere without permission or paying for it
ăn cắp, trộm