Sơ cấp 2 - Quan hệ không gian & khái niệm
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về quan hệ và khái niệm không gian, chẳng hạn như “ở giữa”, “đẩy” và “đóng”, dành cho học sinh cấp tiểu học.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the position that someone or something faces, points, or moves toward
hướng
a tall and often narrow building that stands alone or is part of a castle, church, or other larger buildings
tháp, cột tháp
the part, position, or point of something that has an equal distance from the edges or sides
giữa, trung tâm
to use your hands to move something or someone toward yourself or in the direction that your hands are moving
kéo, lôi
to use your hands, arms, body, etc. in order to make something or someone move forward or away from you
đẩy, thúc đẩy
unable to be located or recovered and is no longer in its expected place
mất, lạc
(of a surface) continuing in a straight line with no raised or low parts
phẳng, mịn
a group of people or things that have similar characteristics or share particular qualities
loại, kiểu