Sơ cấp 2 - Những phẩm chất đối lập
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về các phẩm chất đối lập, như "cẩn thận và bất cẩn" và "khỏe và ốm", được chuẩn bị cho học sinh cấp tiểu học.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
not paying enough attention to what we are doing

bất cẩn, cẩu thả
giving attention or thought to what we are doing to avoid doing something wrong, hurting ourselves, or damaging something

cẩn thận, chu đáo
(of a person or their manner) kind and nice toward other people

thân thiện, dễ mến
making someone feel well or showing good health

khỏe mạnh, tốt cho sức khỏe
receiving a lot of love and attention from many people

phổ biến, được yêu thích
protected from any danger

an toàn, được bảo vệ
having good health, especially after recovering from an illness or injury

khỏe mạnh, tốt
bringing enjoyment and happiness

dễ chịu, thú vị
not kind or nice toward other people

không thân thiện, thù địch
likely to make someone sick

không lành mạnh, có hại cho sức khỏe
not liked or approved of by a large number of people

không được ưa chuộng
having a high degree of risk or danger

nguy hiểm, rủi ro cao
not feeling physically or mentally healthy or fit

ốm, không khỏe
not liked or enjoyed

khó chịu, không dễ chịu
Sơ cấp 2 |
---|
