pattern

Sơ cấp 2 - Những phẩm chất đối lập

Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về các phẩm chất đối lập, như "cẩn thận và bất cẩn" và "khỏe và ốm", được chuẩn bị cho học sinh cấp tiểu học.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Elementary 2
careless
[Tính từ]

not paying enough attention to what we are doing

bất cẩn, cẩu thả

bất cẩn, cẩu thả

Ex: The careless driver ran a red light .Người lái xe **bất cẩn** đã vượt đèn đỏ.
careful
[Tính từ]

giving attention or thought to what we are doing to avoid doing something wrong, hurting ourselves, or damaging something

cẩn thận, chu đáo

cẩn thận, chu đáo

Ex: We have to be careful not to overwater the plants .Chúng ta phải **cẩn thận** để không tưới quá nhiều nước cho cây.
friendly
[Tính từ]

(of a person or their manner) kind and nice toward other people

thân thiện, dễ mến

thân thiện, dễ mến

Ex: Her friendly smile made the difficult conversation feel less awkward .Nụ cười **thân thiện** của cô ấy làm cho cuộc trò chuyện khó khăn cảm thấy bớt khó xử.
healthy
[Tính từ]

making someone feel well or showing good health

khỏe mạnh, tốt cho sức khỏe

khỏe mạnh, tốt cho sức khỏe

Ex: This smoothie is both delicious and healthy.Sinh tố này vừa ngon vừa **tốt cho sức khỏe**.
popular
[Tính từ]

receiving a lot of love and attention from many people

phổ biến, được yêu thích

phổ biến, được yêu thích

Ex: His songs are popular because they are easy to dance to .Bài hát của anh ấy **phổ biến** vì chúng dễ nhảy theo.
safe
[Tính từ]

protected from any danger

an toàn, được bảo vệ

an toàn, được bảo vệ

Ex: After the storm passed , they felt safe to return to their houses and assess the damage .Sau khi cơn bão qua đi, họ cảm thấy **an toàn** để trở về nhà và đánh giá thiệt hại.
well
[Tính từ]

having good health, especially after recovering from an illness or injury

khỏe mạnh, tốt

khỏe mạnh, tốt

Ex: After months of physical therapy, she was finally feeling well enough to walk without assistance.Sau nhiều tháng vật lý trị liệu, cuối cùng cô ấy cũng cảm thấy đủ **khỏe** để đi lại mà không cần hỗ trợ.
pleasant
[Tính từ]

bringing enjoyment and happiness

dễ chịu, thú vị

dễ chịu, thú vị

Ex: The sound of birds singing in the morning is a pleasant way to start the day .Âm thanh chim hót vào buổi sáng là một cách **dễ chịu** để bắt đầu ngày mới.
unfriendly
[Tính từ]

not kind or nice toward other people

không thân thiện, thù địch

không thân thiện, thù địch

Ex: The unfriendly store clerk did n't smile or greet the customers .Nhân viên cửa hàng **không thân thiện** đã không cười hay chào hỏi khách hàng.
unhealthy
[Tính từ]

likely to make someone sick

không lành mạnh, có hại cho sức khỏe

không lành mạnh, có hại cho sức khỏe

Ex: The doctor warned him that his unhealthy lifestyle could lead to serious problems .Bác sĩ cảnh báo anh ta rằng lối sống **không lành mạnh** của anh ta có thể dẫn đến những vấn đề nghiêm trọng.
unpopular
[Tính từ]

not liked or approved of by a large number of people

không được ưa chuộng

không được ưa chuộng

Ex: The new policy introduced by the company was unpopular with the employees .Chính sách mới được công ty giới thiệu đã **không được ưa chuộng** bởi các nhân viên.
unsafe
[Tính từ]

having a high degree of risk or danger

nguy hiểm, rủi ro cao

nguy hiểm, rủi ro cao

Ex: The travelers feel unsafe when passing through the deserted alley at night .Những người du lịch cảm thấy **không an toàn** khi đi qua ngõ hẻm vắng vẻ vào ban đêm.
unwell
[Tính từ]

not feeling physically or mentally healthy or fit

ốm, không khỏe

ốm, không khỏe

Ex: With a high fever and a sore throat , he was clearly unwell.Với cơn sốt cao và đau họng, anh ấy rõ ràng là **không khỏe**.
unpleasant
[Tính từ]

not liked or enjoyed

khó chịu, không dễ chịu

khó chịu, không dễ chịu

Ex: The weather was cold and unpleasant all weekend .Thời tiết lạnh và **khó chịu** suốt cuối tuần.
Sơ cấp 2
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek