Sơ cấp 2 - Những thứ cần thiết về trang phục và mua sắm
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về các đồ dùng thiết yếu khi mặc quần áo và mua sắm, chẳng hạn như "áo blouse", "bông tai" và "đồng phục", dành cho học sinh cấp tiểu học.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the items that we wear, particularly a specific type of items
quần áo, y phục
a shirt for women, typically with a collar, buttons and sleeves
áo blouse, áo sơ mi
the special set of clothes that all members of an organization or a group wear at work, or children wear at a particular school
đồng phục, quần áo đồng phục
a small piece of paper showing the foods and drinks that we have ordered in a restaurant, cafe, etc. and the amount that we have to pay
hóa đơn, chi phiếu
a long and narrow item that you usually wear around your waist to hold your clothes in place or to decorate your outfit
đai, thắt lưng
a small, round object, usually made of plastic or metal, sewn onto a piece of clothing and used for fastening two parts together
nút, nút áo
dark glasses that we wear to protect our eyes from sunlight or glare
kính mát, kính râm
objects such as necklaces, bracelets or rings, typically made from precious metals such as gold and silver, that we wear as decoration
trang sức, đồ trang sức
a case with a handle, used for carrying clothes, etc. when we are traveling
va li, hành lý