pattern

Sơ cấp 2 - Nghề Nghiệp & Môi Trường Làm Việc

Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về nghề nghiệp và môi trường làm việc, chẳng hạn như "lương", "bếp trưởng" và "công ty", được chuẩn bị cho học sinh tiểu học.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Elementary 2
farmer
[Danh từ]

someone who has a farm or manages a farm

nông dân, chủ trang trại

nông dân, chủ trang trại

Ex: The farmer wakes up early to milk the cows .**Nông dân** thức dậy sớm để vắt sữa bò.
company
[Danh từ]

an organization that does business and earns money from it

công ty, doanh nghiệp

công ty, doanh nghiệp

Ex: The company's main office is located downtown .Văn phòng chính của **công ty** nằm ở trung tâm thành phố.
head
[Danh từ]

a person in a leadership or authority position within a specific organization or group

trưởng, người đứng đầu

trưởng, người đứng đầu

Ex: They 're searching for a new head for the design division .Họ đang tìm kiếm một **người đứng đầu** mới cho bộ phận thiết kế.
organization
[Danh từ]

a group of people who work together for a particular reason, such as a business, department, etc.

tổ chức, hiệp hội

tổ chức, hiệp hội

Ex: Volunteers help the organization achieve its goals .Tình nguyện viên giúp **tổ chức** đạt được mục tiêu của mình.
salary
[Danh từ]

an amount of money we receive for doing our job, usually monthly

lương

lương

Ex: The company announced a salary raise for all employees .Công ty thông báo tăng **lương** cho tất cả nhân viên.
meeting
[Danh từ]

an event in which people meet, either in person or online, to talk about something

cuộc họp, buổi gặp mặt

cuộc họp, buổi gặp mặt

Ex: We have a meeting scheduled for 10 a.m. tomorrow .Chúng tôi có một **cuộc họp** được lên lịch vào 10 giờ sáng mai.
break
[Danh từ]

a rest from the work or activity we usually do

nghỉ ngơi,  giải lao

nghỉ ngơi, giải lao

Ex: They grabbed a quick snack during the break.Họ đã lấy một bữa ăn nhẹ nhanh chóng trong giờ **nghỉ**.
to earn
[Động từ]

to get money for the job that we do or services that we provide

kiếm, nhận được

kiếm, nhận được

Ex: With his new job , he will earn twice as much .Với công việc mới, anh ấy sẽ **kiếm được** gấp đôi.
architect
[Danh từ]

a person whose job is designing buildings and typically supervising their construction

kiến trúc sư, người thiết kế tòa nhà

kiến trúc sư, người thiết kế tòa nhà

Ex: As an architect, he enjoys transforming his clients ' visions into functional and aesthetically pleasing spaces .Là một **kiến trúc sư**, anh ấy thích biến tầm nhìn của khách hàng thành những không gian chức năng và thẩm mỹ.
chef
[Danh từ]

a highly trained cook who often cooks for hotels or restaurants

đầu bếp, bếp trưởng

đầu bếp, bếp trưởng

Ex: He admired the chef's ability to turn simple ingredients into extraordinary meals that delighted everyone at the table .Anh ngưỡng mộ khả năng của **đầu bếp** biến những nguyên liệu đơn giản thành những bữa ăn phi thường làm hài lòng mọi người tại bàn.
engineer
[Danh từ]

a person who designs, fixes, or builds roads, machines, bridges, etc.

kỹ sư, kỹ thuật viên

kỹ sư, kỹ thuật viên

Ex: The engineer oversees the construction and maintenance of roads and bridges .**Kỹ sư** giám sát việc xây dựng và bảo trì đường xá và cầu cống.
lawyer
[Danh từ]

a person who practices or studies law, advises people about the law or represents them in court

luật sư, người hành nghề luật

luật sư, người hành nghề luật

Ex: During the consultation , the lawyer explained the legal process and what steps she needed to take next .Trong buổi tư vấn, **luật sư** đã giải thích quy trình pháp lý và những bước cô ấy cần thực hiện tiếp theo.
Sơ cấp 2
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek