Giáo Dục - Chương trình và Khung
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến các chương trình và khuôn khổ như “chương trình cầu nối”, “giáo dục năng khiếu” và “K-12”.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a structured arrangement where students from different countries temporarily switch places to study at each other's educational institutions
chương trình trao đổi sinh viên, chương trình trao đổi học sinh
an educational initiative designed to help students transition from one level of study to another or from one educational institution to another
chương trình cầu, chương trình chuyển tiếp
classes for adults to finish their education, held in the evening or over the Internet
giáo dục cho người lớn, đào tạo cho người lớn
short-term or part-time courses provided for adults who have left formal education
giáo dục thường xuyên, đào tạo thường xuyên
a specialized program designed to meet the unique academic, social, and emotional needs of exceptionally talented students
giáo dục cho học sinh tài năng, chương trình giáo dục dành cho học sinh xuất sắc
the education of children with special needs, especially those who have physical or learning problems
giáo dục đặc biệt, giáo dục cho trẻ em có nhu cầu đặc biệt
the system of education funded and administered by the government, accessible to all students regardless of socioeconomic status
giáo dục công lập, hệ thống giáo dục công
the practice of teaching pupils of both sexes together in a school
giáo dục phối hợp
the acquisition and use of the English language by individuals whose first language is different, with the aim of becoming proficient in English for communication, education, work, or other purposes
tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai, học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai
the process of preparing individuals to become effective educators through formal instruction, practical experience, and professional development
đào tạo giáo viên, huấn luyện giáo viên
a formal training where an apprentice learns a trade or craft through practical experience under the guidance of a skilled mentor
học việc, thực tập
a program offering college-level courses and exams to high school students, enabling them to potentially earn college credit
Chương trình Đạt Học Nâng Cao, Đặt Học Nâng Cao
a course of study that is held during the summer vacations at a school, college, or university
trường hè, khóa hè
a course of instruction that takes place during the evening hours, typically after traditional school or work hours
lớp học buổi tối, khóa học buổi tối
an educational course designed to help students who are struggling with particular subjects or skills to improve their understanding and proficiency
lớp remedial, lớp hỗ trợ
the educational system used in countries like the United States, Canada, and the Philippines, encompassing all levels of schooling from kindergarten through 12th grade
K-12, hệ thống giáo dục K-12
the academic standards in math and English language arts, guiding what students should know at each grade level from kindergarten through 12th grade
Cốt lõi chung, Tiêu chuẩn cơ bản
a framework used in education to classify levels of cognitive skills, ranging from basic knowledge to higher-order thinking
Hệ thống phân loại Bloom, Phân loại kỹ năng nhận thức