Sách Face2face - Cơ bản - Đơn vị 2 - 2C
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 2 - 2C trong giáo trình Tiểu học Face2Face, chẳng hạn như "giờ", "tháng", "quá khứ", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
each of the sixty parts that creates one hour and is made up of sixty seconds
phút
a period of time that is made up of twelve months, particularly one that starts on January first and ends on December thirty-first
năm, năm
each of the twenty-four time periods that exist in a day and each time period is made up of sixty minutes
giờ
each of the twelve named divisions of the year, like January, February, etc.
tháng
put after the numbers one to twelve to show or tell what time it is, only when it is at that exact hour
giờ, o'clock
used to indicate that a particular time has already gone by
quá khứ, trôi qua
used to indicate an amount equal to one part of two equal parts of something
một nửa, nửa