Sách Face2face - Cơ bản - Đơn vị 10 - 10C
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 10 - 10C trong giáo trình Tiểu học Face2Face, chẳng hạn như “viêm họng”, “bệnh”, “nhiệt độ”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
one of the two body parts that is connected to the shoulder and ends with fingers
cánh tay
a condition when you feel pain in the throat, usually caused by bacteria or viruses
đau họng, viêm họng
the body part that is at the end of our leg and we stand and walk on
bàn chân
having a temperature lower than the human body's average temperature
lạnh, mát
a day when a person does not have to work or go to school, and can instead relax or do other activities
ngày nghỉ, ngày không làm
a type of medicine that is used to reduce or relieve pain
thuốc giảm đau, thuốc giảm đau
someone who has studied medicine and treats sick or injured people
bác sĩ, thầy thuốc
a medicine, often in a form of liquid, that one takes to relieve coughing
siro ho, thuốc trị ho
a drug that is used to destroy bacteria or stop their growth, like Penicillin
kháng sinh, thuốc diệt khuẩn