the number 0
số không
Tôi có không đô la trong ví.
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 1 - Chào mừng trong sách giáo trình Face2Face Elementary, như "hai mươi", "lớp học", "Thứ Tư", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the number 0
số không
Tôi có không đô la trong ví.
the number 2
hai
Tôi cần phải làm hai bản sao của tài liệu này.
the number 3
ba
Tôi đếm đến ba trước khi nhảy xuống hồ bơi.
the number 4
bốn
Có bốn mùa trong một năm: xuân, hạ, thu và đông.
the number 5
năm
Con số yêu thích của anh ấy là năm, và anh ấy luôn mặc một chiếc áo có số đó khi đi xem các trận thể thao.
the number 6
sáu
Con số cao nhất bạn có thể đạt được khi gieo một con xúc xắc là sáu.
the number 7
bảy
Con số may mắn của anh ấy là bảy, và anh ấy luôn đeo một chiếc vòng cổ có mặt dây chuyền hình số bảy.
the number 8
tám
Công thức yêu cầu tám ounce bột, tương đương với khoảng một cốc.
the number 9
chín
Đội bóng chày có chín cầu thủ trên sân cùng một lúc.
the number 10
mười
Đội bóng có mười cầu thủ trên sân cùng một lúc.
the number 11
mười một
Con trai nhỏ của tôi biết rằng mười một nhiều hơn mười một.
the number 12
mười hai,số mười hai
Con trai tôi đọc mười hai trang sách mỗi ngày.
the number 13
mười ba
Tôi có mười ba con tem trong bộ sưu tập của mình.
the number 14
mười bốn
Cô ấy sinh ra mười bốn năm trước, và bây giờ có mười bốn ngọn nến trên bánh sinh nhật của cô ấy.
the number 15
mười lăm
Tôi đã tròn mười lăm tuổi vào tuần trước, và tôi đã ăn mừng sinh nhật với bạn bè.
the number 16
mười sáu
Cô ấy có mười sáu tin nhắn chưa đọc trong hộp thư đến.
the number 17
mười bảy
Cô ấy đã mua mười bảy cuốn sách từ hiệu sách.
the number 18
mười tám
Anh ấy đã làm việc tại công việcủa mình được mười tám năm.
the number 19
mười chín
Chiếc xe được sản xuất vào năm mười chín chín mươi tám.
the number 20
hai mươi
Khoảng cách giữa hai thành phố là hai mươi cây số.
a room that students are taught in, particularly in a college, school, or university
lớp học
Tôi giữ đồ dùng học tập của mình ngăn nắp trong ba lô để dùng trong lớp học.
furniture with a usually flat surface on top of one or multiple legs that we can sit at or put things on
bàn
Tôi dọn bàn sau bữa tối và rửa bát đĩa.
furniture with a back and often four legs that we can use for sitting
ghế
Tôi đặt túi của mình lên ghế trống bên cạnh.
a set of printed pages that are held together in a cover so that we can turn them and read them
sách
Tôi luôn mang theo một cuốn sách trong túi để có thể đọc khi đi làm hoặc bất cứ khi nào có thời gian rảnh.
a tool with a slim piece of wood and a thin, colored part in the middle, that we use for writing or drawing
bút chì
Anh ấy sử dụng một bút chì để tô bóng và tạo ra các tông màu khác nhau trong tác phẩm nghệ thuật của mình.
a book or electronic resource that gives a list of words in alphabetical order and explains their meanings, or gives the equivalent words in a different language
từ điển
Một cuốn từ điển bỏ túi có thể hữu ích trong các chuyến đi để giúp giao tiếp bằng các ngôn ngữ khác nhau.
an electronic device that is designed to playback audio CDs
máy nghe CD
Anh ấy đã mua một máy nghe nhạc CD di động để nghe các album yêu thích của mình.
a device that plays content such as movies or shows from flat discs called DVDs on your TV or other display
máy chơi DVD
Anh ấy bật máy phát DVD và cho đĩa vào để bắt đầu bộ phim.
an electronic device that stores and processes data
máy tính
Anh ấy đã nâng cấp phần mềm của máy tính để có hiệu suất tốt hơn.
a period of time that is made up of twenty-four hours
ngày
Tôi thích uống một tách trà vào buổi tối để thư giãn sau một ngày dài.
a period of time that is made up of seven days in a calendar
tuần
Anh ấy cố gắng tập thể dục ít nhất ba lần một tuần.
the day that comes after Thursday
thứ Sáu
Thứ Sáu là ngày cuối cùng của tuần làm việc đối với nhiều người, báo hiệu sự bắt đầu của ngày cuối tuần.
the day that comes after Monday
Thứ Ba
Harry sử dụng thứ Ba để lên kế hoạch cho mục tiêu của mình trong phần còn lại của tuần.
the day that comes after Wednesday
Thứ Năm
Tôi có một cuộc hẹn với nha sĩ vào thứ Năm.
the day that comes after Sunday
thứ Hai
Tôi có một cuộc họp nhóm vào mỗi chiều Thứ Hai.
the day that comes after Tuesday
Thứ Tư
Tôi ăn pizza vào các ngày thứ Tư.
the day that comes after Friday
thứ bảy
Tôi thích tham dự các sự kiện văn hóa như buổi hòa nhạc hoặc biểu diễn sân khấu vào các ngày thứ bảy.
the day that comes after Saturday
Chủ nhật
Tôi không làm việc vào Chủ nhật; đó là ngày nghỉ của tôi.
an electronic device with a screen that receives television signals, on which we can watch programs
truyền hình
Cô ấy đã xem chương trình yêu thích của mình trên tivi tối qua.