Sách Total English - Trung cấp cao - Bài 3 - Bài học 1
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 3 - Bài 1 trong sách giáo trình Total English Upper-Intermediate, như "trong suốt", "sử thi", "trước đó", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
during
[Giới từ]
used to express that something happens continuously from the beginning to the end of a period of time

trong suốt, trong khoảng thời gian
Ex: The students remained quiet during the teacher 's lecture .
technology
[Danh từ]
the application of scientific knowledge for practical purposes, especially in industry

công nghệ, kỹ thuật
Ex: The company is focused on developing new technology to improve healthcare .Công ty tập trung vào việc phát triển **công nghệ** mới để cải thiện chăm sóc sức khỏe.
available
[Tính từ]
ready for being used or acquired

có sẵn, sẵn sàng
Ex: We have made the necessary documents available for download on our website .Chúng tôi đã làm cho các tài liệu cần thiết **sẵn có** để tải xuống trên trang web của chúng tôi.
epic
[Danh từ]
a long movie full of adventure that could be about a historical event

sử thi, phim sử thi
Ex: He spent years researching and writing his epic, painstakingly crafting each chapter to evoke the spirit of a bygone era.Ông đã dành nhiều năm nghiên cứu và viết **tác phẩm sử thi** của mình, tỉ mỉ xây dựng từng chương để gợi lên tinh thần của một thời đại đã qua.
Sách Total English - Trung cấp cao |
---|

Tải ứng dụng LanGeek