Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2 - Môi trường làm việc
Tại đây, bạn sẽ học tất cả các từ cần thiết để nói về Môi trường làm việc, được sưu tầm dành riêng cho người học trình độ C2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to force one's employee to retire or leave work and give them a payment
nghỉ hưu, cho nghỉ việc và trả lương hưu
to prevent one's employees from working until they accept new policies or conditions
khóa lại, loại trừ
to reduce the expenses of one's company by dismissing a number of employees from their job
cắt giảm, sa thải
to avoid fulfilling a responsibility by staying away from work
trốn học, trốn tránh
(of an organization or company) to reduce the number of employees, often as a means of cutting costs or increasing efficiency
giảm quy mô, sa thải
to come up with solutions for challenges and difficulties in an organization or company
khắc phục sự cố, giải quyết vấn đề
to dismiss employees due to financial difficulties or reduced workload
sa thải, giảm biên chế
to record one's arrival at work by using a timekeeping system, usually involving the use of a clock or electronic device
điểm danh, đăng nhập
to integrate and familiarize a new employee or user with a system or organization
hòa nhập, làm quen
to establish a communication or cooperation which links parties or organizations
thiết lập liên lạc, hợp tác
to manually register the time of one's arrival at work by pushing a button on a machine
điểm danh, đăng ký giờ vào
to meet or bring together a group of people for an official meeting
triệu tập, tập hợp
to manually register the time of one's departure from work by pushing a button on a machine
đánh dấu ra về, đăng ký giờ ra về
the minimum number of people that must be present for a meeting to officially begin or for decisions to be made
quorum
a workplace, particularly one in which people produce clothing items, with poor conditions where workers are paid very low wages
xưởng mồ hôi, nhà máy bóc lột
a list or plan showing assignments or duties for individuals or groups over a specified period
danh sách, lịch trình
a diagrammatic representation of the hierarchical structure of an organization
sơ đồ tổ chức, biểu đồ tổ chức
a day of low motivation or sadness, commonly occurring at the start of the workweek due to the weekend ending
thứ Hai buồn, thứ Hai chán nản
a division within an organization responsible for ensuring that processes, systems, and products meet established quality and compliance standards
bộ phận đảm bảo, phòng đảm bảo chất lượng
a shared workspace in an office, available for use by any employee on a first-come, first-served basis, rather than being assigned to a particular individual
bàn làm việc chung, không gian làm việc linh hoạt
a model where employees split their time between working from home and working on-site
làm việc hybrid, mô hình làm việc hybrid
the management of supplying labor and materials as needed for an operation or task
lập kế hoạch vận chuyển, quản lý logistics
the division within an organization responsible for the day-to-day management and execution of its core business functions
phòng điều hành, bộ phận vận hành
a discussion with a departing employee to understand their reasons for leaving and gain feedback on their experience with the organization
phỏng vấn khi nghỉ việc, phỏng vấn ra đi