pattern

Sơ cấp 1 - Giải phẫu người

Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về giải phẫu cơ thể người, như "da", "xương" và "mắt cá chân", được chuẩn bị cho học sinh cấp tiểu học.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Elementary 1
human
[Danh từ]

a person

con người,  người

con người, người

Ex: The museum's exhibit traced the evolution of early humans.Triển lãm của bảo tàng đã theo dõi sự tiến hóa của những **con người** đầu tiên.
skin
[Danh từ]

the thin layer of tissue that covers the body of a person or an animal

da, biểu bì

da, biểu bì

Ex: The spa offered treatments to rejuvenate and pamper the skin.Spa cung cấp các phương pháp điều trị để trẻ hóa và nuông chiều làn **da**.
blood
[Danh từ]

the red liquid that the heart pumps through the body, carrying oxygen to and carbon dioxide from the tissues

máu

máu

Ex: When you get a cut , the blood might flow from the wound .Khi bạn bị đứt tay, **máu** có thể chảy ra từ vết thương.
bone
[Danh từ]

any of the hard pieces making up the skeleton in humans and some animals

xương, xương người

xương, xương người

Ex: The surgeon performed a bone graft to repair the damaged bone.Bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện một ca ghép **xương** để sửa chữa **xương** bị hư hỏng.
physical
[Tính từ]

related to the body rather than the mind

thể chất, thuộc về cơ thể

thể chất, thuộc về cơ thể

Ex: The physical therapist recommended specific exercises to improve mobility.**Nhà vật lý trị liệu** đã đề nghị các bài tập cụ thể để cải thiện khả năng vận động.
strong
[Tính từ]

having a lot of physical power

mạnh mẽ, khỏe

mạnh mẽ, khỏe

Ex: The athlete 's strong legs helped him run faster .Đôi chân **khỏe** của vận động viên đã giúp anh ấy chạy nhanh hơn.
weak
[Tính từ]

structurally fragile or lacking durability

yếu, mong manh

yếu, mong manh

Ex: The dam failed at its weakest point during the flood.Con đập đã thất bại ở điểm **yếu** nhất của nó trong trận lũ.
ankle
[Danh từ]

the joint that connects the foot to the leg

mắt cá chân, khớp mắt cá chân

mắt cá chân, khớp mắt cá chân

Ex: He sprained his ankle during the basketball game .Anh ấy bị bong gân **mắt cá chân** trong trận bóng rổ.
brain
[Danh từ]

the body part that is inside our head controlling how we feel, think, move, etc.

não

não

Ex: The brain weighs about three pounds .**Não** nặng khoảng ba pound.
finger
[Danh từ]

each of the long thin parts that are connected to our hands, sometimes the thumb is not included

ngón tay, những ngón tay

ngón tay, những ngón tay

Ex: She holds her finger to her lips , signaling for silence .Cô ấy đặt **ngón tay** lên môi, ra hiệu im lặng.
heart
[Danh từ]

the body part that pushes the blood to go to all parts of our body

trái tim, quả tim

trái tim, quả tim

Ex: The heart pumps blood throughout the body to provide oxygen and nutrients .**Tim** bơm máu khắp cơ thể để cung cấp oxy và chất dinh dưỡng.
shoulder
[Danh từ]

each of the two parts of the body between the top of the arms and the neck

vai

vai

Ex: She draped a shawl over her shoulders to keep warm on the chilly evening .Cô ấy quàng một chiếc khăn choàng lên **vai** để giữ ấm trong buổi tối lạnh giá.
Sơ cấp 1
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek