Sơ cấp 1 - Thành phần ngôn ngữ
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về các thành phần ngôn ngữ, chẳng hạn như “that”, “if” và “after”, dành cho học sinh cấp tiểu học.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to say that something happening, existing, etc. depends on another thing happening, existing, etc.
nếu
used to say that something is happening at the same time with another
khi, như
used to emphasize that how much or how intense something is by talking about what happens as a result
như vậy, quá
used to say that something will happen, when another thing has been concluded
sau khi, khi
used to express that something happens continuously from the beginning to the end of a period of time
trong suốt, trong thời gian
used before a price, time, etc. to give an idea close to the exact number
xung quanh, khoảng
used to indicate that something or someone is located in, happening within, or moving into the inner part of something
bên trong, trong